`color{cyan}{#lgdr}`
`26` This farmer grows his vegetables in a small field .
`-` Hiện tại đơn : S + V(s,es) + O .
`27` This woman has more money than all of her daughters .
`-` So sánh hơn với danh từ : S1 + V + more + N + than + S2 .
`28` Where do your students practice playing the piano `?`
`-` practice + V_ing : tập làm gì .
`-` Hiện tại đơn : Wh_question + do/does + S + V-inf + O `?`
`29` James writes lots of letters to his friend .
`-` Hiện tại đơn : S + V(s,es) + O .
`-` lots of + N(s) .
`30` Skates are special shoes which you wear on the ice .
`-` ''Skates'' là vật .
`=>` Dùng ''which'' .
`#Zkj `
`26. ` This farmer grows a few vegetables in his small field.
`@ ` a few`/ `few`+ `N(s,es).
`@ ` Thì HTĐ. `- ` S(s-it) `=> ` V(s,es).
`27. ` This woman has more money than all of her daughters.
`@ ` Form so sánh hơn`( `comparative`): `
`- ` Với`: `
Short adj`: `S`1+ `V`+ `adj`+ `er`+ `than`+ `S`2 `
Long adj`: `S`1+ `V`+ `more`+ `adj`+ `than`+ `S`2 `
`28. ` Where do your students practice playing piano?
`@ ` practice`+ `V`- `ing`: ` thực hành làm gì.
`@ ` Thì HTĐ.`- ` Form`:(Wh-qu) `Wh`- `qu`+ `do`/ `does`+ `S`+ `V`+ `O?
`29. ` James writes lots of letters to his friend.
`@ ` Thì HTĐ.
`@ ` S(s-it) `=> ` tobe`: ` is.
`@ ` lots of`/ `a lot of`+ `N(s,es).
`30. ` Skates are special shoes which you wear on the ice.
`@ ` Thì HTĐ.
`@ ` S(s-nh) `=> ` tobe`: ` are.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK