Ai làm giúp mik bài này với
`1`, tell
- Can + S + V nguyên thể : ai đó có thể làm gì không?
`2`, play
- Thì hiện tại đơn : S + V nguyên thể/ V (s/es)
- Chủ ngữ we thì dùng V nguyên thể
`3`, likes
- Thì hiện tại đơn
- Chủ ngữ là tên riêng thì dùng Vs
`4`, be
- must be : chắc hẳn
`5`, studying
- Thì hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + V-ing
`6`, does not have
- Thì hiện tại đơn : S + do/does + not + V nguyên thể
- She dùng does
`7`, are playing
- at the moment : lúc này `=>` Thì hiện tại tiếp diễn
`8`, goes
- every day `->` Thì hiện tại đơn
- kết thúc bằng o, s, ch, x, sh, z thì thêm -es
`9`, brushes
- Thì hiện tại đơn
`10`, are
- There are + danh từ số nhiều : có…
`1`.tell
`->` Can + S + V ?
`=>` Có thể làm gì `?`
`2`.play
`->` Thì HTĐ : S + Vs / es ( `2 , 3 , 8 , 9` )
`=>` I , You , We , They `+` V-inf
`->` `DHNB` : often
`3`.likes
`=>` He , She , It `+` Vs / es ( `3 , 8 , 9` )
`4`.be
`->` S + must / mustn't + V-inf
`=>` Phải / Không được phép làm gì
`5`.studying
`->` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing ( `5 , 7` )
`=>` I `+` am
`->` `DHNB` : now
`6`.doesn't have
`->` Thì HTĐ ( PĐ ) : S + don't / doesn't + V-inf
`=>` He , She , It `+` doesn't
`7`.are playing
`=>` You , We , They `+` are
`->` `DHNB` : At the moment
`8`.goes
`9`.brushes
`10`.are
`->` There are + số lượng + N + ( in somewhere )
`=>` Dùng để chỉ về số lượng
`\text{# TF}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK