Mọi người giải giúp em mới ạ
22. C
S + promise(s) + S + will + V1
23. C
would like + to V : muốn
24. B
at break time: vào giờ nghỉ giải lao
25. A
take the bus: bắt xe buýt
26. D
some dùng cho câu khẳng định / câu lời mời
27. D
take photos: chụp ảnh
28. D
S số ít + is ..
S số nhiều + are ..
--> thì HTĐ
29. B
How long + has/have +S + V3/ed?
30. C
S + has/have + not/never + V3/ed + before
31. C
on + ngày
32. D
to + V1: để làm gì
33. A
DHNB: last summer (QKD)
S +V2/ed
34. A
DHNB: usually (HTD), now (HTTD)
HTĐ: S + V1/s/es
HTTD: S + am/is/are + Ving
35. D
DHNB: last summer (QKD)
S+ V2/ed
36. C
kitchen (n) nhà bếp --> bake a cake: nướng bánh
37. B
a jar of ... : 1 hũ
38. C
do judo: tập võ
39. D
Could + V1: có thể
S +was/were.. : thì QKĐ
40. D
DHNB: last night (QKD)
S +V2/ed
41. C
any dùng cho câu phủ định, câu hỏi
42. D
Where: ở đâu -->hỏi nơi chốn
43. D
It's + ADJ + to V
44. D
TLĐ + after + HTĐ
study (v) học
45. C
This / It is the first time + S+ has/have+ V3/ed
46. A
DHNB: often (HTD), today (HTTD)
HTĐ: S + V1/s/es
HTTD: S + am/is/are + Ving
47. A
on + ngày
48. D
S + be+ the worst + N + S+ has/have + V3/ed: ss nhất của bad
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK