Choose A, B, C or D to complete the sentences. (6-16 / 10 câu)
6. Eating too much __________ will be harmful for your health.
A. vegetablesB. junk foodC. healthy foodD. fresh food
7. I had a/an __________ yesterday because I ate too much seafood.
A. earacheB. backacheC. stomach acheD. headache
8. Do more exercises, __________ eat more fruits and vegetables.
A. andB. yetC butD so
9. Lam thinks she ______________ flu. She sneezes and has a runny nose.
A. have B. have aC. has D. has a
10. In my opinion, playing sports will always give you ______________ and makes you ______________.
A. pleased/ healthyB. pleasure/ healthy C. pleasure/ healthD. pleased/ health
11. If you eat that strange food, you may get a/an ______________ .
A. allergy B. feverC. backacheD. temperature
12. My brother eats a lot of junk food, ______________ he puts on a lot of weight.
A. andB. butC. soD. or
13. Let’s do something _____ instead of watching TV!
A. outdoorsB. outdoorC. indoorsD. indoor
14. Scientists believe that eating tuna and other kinds of fish can help you ____ healthy.
A. developB. putC. growD. keep
15. Obesity is the problem of people getting fatter or _____.
A. weightB. weightC. underweightD. overweight
16. The Japanese eat a lot of fish instead of meat, ___________they stay more healthy
A. butB. becauseC. althoughD. so
$Saomainguyenkim_$
Ex1:
6)$B$ :junk food: đồ ăn vặt
Ăn quá nhiều __________ sẽ có hại cho sức khỏe của bạn.
7)$C$ : stomach ache: Đau bụng
Tôi đã bị __________ ngày hôm qua vì tôi ăn quá nhiều hải sản.
8)$D$ : so :vì vậy
Tập thể dục nhiều hơn, __________ ăn nhiều trái cây và rau quả.
9)$A,C$ :have , has: có
Lam nghĩ cô ấy bị cúm ______________. Cô ấy hắt hơi và sổ mũi.
10)$B,C$ : pleasure/ healthy : hứng thú / khoẻ mạnh
Theo tôi, chơi thể thao sẽ luôn mang lại cho bạn ______________ và làm cho bạn ______________.
11) $A$ :allergy; dị ứng
Nếu bạn ăn loại thức ăn lạ đó, bạn có thể bị ______________.
12) $B$ ; but ; nhưng
Anh trai tôi ăn rất nhiều đồ ăn vặt, ______________ anh ấy tăng cân rất nhiều.
13) $C,D$ : outdoor/indoor : Trong nhà
Chúng ta hãy làm điều gì đó _____ thay vì xem TV!
14) $A,C$ :outdoors/grow:Phát triển
Các nhà khoa học tin rằng ăn cá ngừ và các loại cá khác có thể giúp bạn ____ khỏe mạnh.
15)$D$ ; overweight ;Thừa cân
Béo phì là vấn đề khiến mọi người trở nên béo hơn hoặc _____.
16)$B$ : because : bởi vì
Người Nhật ăn nhiều cá thay vì thịt , ___________ họ khỏe mạnh hơn
Ex1: 6) B :junk food: đồ ăn vặt Ăn quá nhiều __________ sẽ có hại cho sức khỏe của bạn
. 7) C : stomach ache: Đau bụng Tôi đã bị __________ ngày hôm qua vì tôi ăn quá nhiều hải sản.
8) D : so :vì vậy Tập thể dục nhiều hơn, __________ ăn nhiều trái cây và rau quả.
9) A , C :have , has: có Lam nghĩ cô ấy bị cúm ______________. Cô ấy hắt hơi và sổ mũi.
10) B , C : pleasure/ healthy : hứng thú / khoẻ mạnh Theo tôi, chơi thể thao sẽ luôn mang lại cho bạn ______________ và làm cho bạn ______________.
11) A :allergy; dị ứng Nếu bạn ăn loại thức ăn lạ đó, bạn có thể bị ______________.
12) B ; but ; nhưng Anh trai tôi ăn rất nhiều đồ ăn vặt, ______________ anh ấy tăng cân rất nhiều.
13) C , D : outdoor/indoor : Trong nhà Chúng ta hãy làm điều gì đó _____ thay vì xem TV!
14) A , C :outdoors/grow:Phát triển Các nhà khoa học tin rằng ăn cá ngừ và các loại cá khác có thể giúp bạn ____ khỏe mạnh.
15) D ; overweight ;Thừa cân Béo phì là vấn đề khiến mọi người trở nên béo hơn hoặc _____.
16) B : because : bởi vì Người Nhật ăn nhiều cá thay vì thịt , ___________ họ khỏe mạnh hơn
$Phamanhtuan20252$
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK