Giúp em với ạaa,em cảm ơn ạ
III.
1. have worked (for 10 years = HTHT)
2. did you live
3. didn't study
4. travelled
5. Did they visit
6. didn't watch
7. bought
8. did you teach
9. didn't think
10. cooked
11. Did Lucy read
12. didn't write
13. had
14. did you go
15. loved
16. didn't meet
17. Did she swim
18. didn't play
19. tried
20. did you eat
IV.
1. didn't drink
2. got on
3. did he get up
4. did you get off
5. didn't change
6. woke up
7. did he give
8. received - died
9. didn't use
10. Did she make
11. lived
12. read
13. didn't watch
14. didn't study
15. Did he call
16. Do I forget
17. does the film (lịch trình = HTĐ)
18. is having (ngay tại thời điểm nói = HTTD)
19. did you come
20. Did he go
``
Hiện tại đơn: diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.
(+) S + V/Vs/es
(-) S + don't/doesn't + V
(?) Do/Does + S + V
Hiện tại tiếp diễn: diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói
(+) S + is/am/are + V-ing
(-) S + is/am/are + not + V-ing
(?) Is/Am/Are + S + V-ing
Quá khứ đơn:
- DHNB: in + mốc thời gian trong quá khứ, yesterday, last year, last month,...
- (+) S + V2/ed
- (-) S + didn't + V
- (?) Did + S + V
Hiện tại hoàn thành:
- DHNB: since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, ever, never, yet,...
- (+) S + have/has + V3/ed
- (-) S + haven't/hasn't + V3/ed
- (?) Have/Has + S + V3/ed?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK