Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 giups vs aj ai lam nhanh nhat cho ctrl hay...

giups vs aj ai lam nhanh nhat cho ctrl hay nhat nek16 Cathy wants to get fit, so she has decided to make some changes. Look at the pictures and tell your partn

Câu hỏi :

giups vs aj

ai lam nhanh nhat cho ctrl hay nhat nek

image

giups vs aj ai lam nhanh nhat cho ctrl hay nhat nek16 Cathy wants to get fit, so she has decided to make some changes. Look at the pictures and tell your partn

Lời giải 1 :

`2.` Cathy usually reads comics after lunch but today she is riding her bike.

`3.` Cathy usually eats chocolate in the afternoon but today she is eating yoghurt.

`4.` Cathy usually watches TV in the evening but today she is exercising at home.

`-------------`

`-` DHNB: Usually: Thường thường. `->` HTĐ

`->` Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.

`-` DHNB: Today: Hôm nay. `->` HTTD

`->` Diễn tả một cái gì mới, đối lập với tình trạng trước đó.

`--------------------`

`-` Cấu trúc thì HTĐ: 

`+` Đối với động từ tobe:

`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`

`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V

`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$

`-` Trong đó: 

`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V

`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V

`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$

`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$

`-` Cấu trúc thì HTTD:

`(+)` `S + am//is//are + V- i n g`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + V- i n g`

`(?)` `Am//Is//Are + S + V- i n g`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

Lời giải 2 :

`***` Thì HTĐ :

`a)` Công thức:

`@` tobe : 

(+) S + am/is/are + adj...

(-) S + am not/isn't/aren't + adj...

(?) am/is/are(not) + S + adj... ?

`-` I + am

`-` he/she/it/N số ít + is

`-` you/we/they/N số nhiều + are

`@` V thường :

(+) S + V(s/es)...

(-) S + don't/doesn't + Vo...

(?) Do/Does(not) + S + Vo... ?

`-` I/you/we/they/N số nhiều + Vo

`-` he/she/it/N số ít + Ve/es

`-` I/you/we/they/N số nhiều + don't/do

`-` he/she/it/N số ít + doesn't/does

`b)` Cách dùng :

`-` Diễn tả `1` sự thật hiển nhiên, chân lí

`-` Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên và lặp lại nhiều lần

`-` Diễn tả `1` thói quen, thời gian biểu, thời khoá biểu

`-` Diễn tả giờ công cộng, lịch trình, giờ tàu, giờ chiếu phim, giờ học,...

`c)` Dấu hiệu : 

Có các adv chỉ thời gian như :

`+)` always, usually, sometimes, oftens, seldoms, rarely, never

`+)` once, twice, three times, ... + a week/month/year/...

`+)` every + thứ/day/week/month/year/...

`***` Thì HTTD :

`a)` Công thức

(+) S + am/is/are + Ving ...

(-) S + am not/isn't/aren't + Ving ...

(?) Am/Is/Are(not) + S + Ving ... ?

`***` Thì QKĐ

Công thức

`@` tobe :

(+) S + was/were + adj...

(-) S + wasn't/weren't + adj...

(?) Was/were + S + adj...

`-` I/he/she/it/N số ít + was

`-` you/we/they/N số nhiều + were

`@` V thường :

(+) S + V(ed/cột 2) + O...

(-) S + didn't + Vo + O...

(?) Did + S + Vo + O... ?

`---`

`b)` Cách dùng :

`-` Diễn tả `1` hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

`-` Diễn tả hành động đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải tại thời điểm nói

`-` Diễn tả hành động chắc chắn xảy ra trong tương lai gần

`-` Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra gây phiền phức cho người khác

`c)` Dấu hiệu :

`+)` right now, now, at the moment, at present, ...

`+)` V + "!" ( Look!, Listen!, ... )

`---`

`2.` After lunch, she reads comics, but today she is riding her bike

`-` Trong câu thiếu chủ ngữ, bức tranh đang nói về Cathy `=>` S là "she"

`-` Vì mệnh đề `1` chỉ thói quen `=>` là HTĐ, S là she, câu khẳng định `=>`  V1 thêm s/es

`-` Vì mệnh đề `2` chứa "but today" `=>` là HTTD, S là she, câu khẳng định `=>` tobe chia là "is", V thêm "ing"

`3.` In the afternoon, she eats chocolate but today she is eating yoghurt

`-` Trong câu thiếu chủ ngữ, bức tranh đang nói về Cathy `=>` S là "she"

`-` Vì mệnh đề `1` chỉ thói quen `=>` là HTĐ, S là she, câu khẳng định `=>`  V1 thêm s/es

`-` Vì mệnh đề `2` chứa "but today" `=>` là HTTD, S là she, câu khẳng định `=>` tobe chia là "is", V thêm "ing"

`4.` In the evening, she watches TV but today she is doing exercise at home

`-` Trong câu thiếu chủ ngữ, bức tranh đang nói về Cathy `=>` S là "she"

`-` Vì mệnh đề `1` chỉ thói quen `=>` là HTĐ, S là she, câu khẳng định `=>`  V1 thêm s/es

`-` Vì mệnh đề `2` chứa "but today" `=>` là HTTD, S là she, câu khẳng định `=>` tobe chia là "is", V thêm "ing" ( doing exersice : tập thể dục )

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK