Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 33. When you A. call 34. After my brother. A....

33. When you A. call 34. After my brother. A. finished-joined yesterday, we were having dinner. B. called C. was finishing - joined 35. While my sister A.

Câu hỏi :

Giúp em với 

Em cảm ơn ạ 

image

33. When you A. call 34. After my brother. A. finished-joined yesterday, we were having dinner. B. called C. was finishing - joined 35. While my sister A.

Lời giải 1 :

`33.` `B`

`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKTD)

`->` Diễn tả hành động xảy ra cắt ngang một hành động khác trong quá khứ.

`34.` `A`

`-` Cấu trúc: After `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và để lại kết quả trong quá khứ.

`35.` `C`

`-` Cấu trúc: While `+` S `+` V(QKTD), S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào. Hành động làm gián đoạn chia thì quá khứ đơn.

`36.` `D`

`-` Cấu trúc: While `+` S `+` V(QKTD), S `+` V(QKTD)

`->` Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong quá khứ.

`----------------------`

`-` Cấu trúc thì QKĐ:

`+` Đối với động từ tobe:

`(+) S + was//were + N//Adj`

`-` Trong đó:

`+` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` `was`

`+` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` `were`

`(-) S + was//were + n o t + N//Adj`

`(?) Was//Were+ S + N//Adj + ...?`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` S `+` Ved/C`2` `+` O

`(-)` S `+` didn't `+` V-inf `+` O

`(?)` Did `+` S `+` V-inf + ...`?`

`-` Dấu hiệu nhận biết:

`->` Yesterday: Hôm qua.

`+` Last `+` N `:` Last night/ last week/ last month/ last year ...: Tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái ...

`+` Ago: cách đây (two hours ago, two weeks ago …)

`-` Cấu trúc thì QKTD:

`(+)` S `+` was/were `+` V-ing `+` ...

`(-)` S + was/were `+` not `+` V-ing `+` ...

`(?)` Was/Were `+` S `+` V-ing `+` ...`?`

`-` Dấu hiệu nhận biết:

`->` At `+` giờ `+` thời gian trong quá khứ.

`->` At this time `+` thời gian trong quá khứ. 

`->`  In the past `:` Trong quá khứ ...

`->` In `+` năm ... `:` Vào năm ...

Lời giải 2 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#Lonely}} \end{array}$

`33` `B` .

`-` Thường các Verb đứng sau "when" thì chia ở QKD .

`->` QKD : `(+)` S + V2/ed + O .

`34` `A` .

`-` QKD : `(+)` S + V2/ed + O .

`35` `C` .

`-` Hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào .

`->` While + S + was/were + V-ing , S + V2/ed + O .

`36` `D` .

`-` Hai hành động cùng diễn ra tại một thời điểm .

`->` While + S + was/were + V-ing , S + was/were + V-ing + O .

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK