giúp em bài này với ạ
$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#id072019}} \end{array}$
`1` goes .
`2` is raining .
`3` warms `-` gives .
`4` is running .
`5` goes .
`6` work .
`7` rains `-` is raining .
`8` points .
`9` cooks .
`10` meet .
`- - - - - - - - -`
`@` HTD :
`-` Với Vtobe :
`(+)` S + am/is/are + adj/N + O .
`(-)` S + am/is/are + not + adj/N + O .
`(?)` `(`Wh-question`)` Am/Is/Are + S + adj/N + O `?`
`-` Với Vthường :
`(+)` S + V(s,es) + O .
`(-)` S + don't/doesn't + V + O .
`(?)` `(`Wh-question`)` Do/Does + S + V + O `?`
`-` DHNB : trạng từ chỉ tần suất , số lần , ...
`@` HTTD :
`(+)` S + am/is/are + V-ing + O .
`(-)` S + am/is/are + not + V-ing + O .
`(?)` `(`Wh-question`)` Am/Is/Are + S + V-ing + O `?`
`-` DHNB : now , at the moment , Look`!` , ...
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
----------------------------------------
1. goes
DHNB: often (HTD)
2. is raining
DHNB: now (HTTD)
3. warms / gives
4. is running
DHNB: Look! (HTTD)
5. goes
DHNB: every day (HTD)
6. work
DHNB: never (HTD)
7. rains / is raining
DHNB: often (HTD), now (HTTD)
8. points
DHNB: always (HTD)
9. cooks
12. meet
DHNB: always (HTD)
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK