15 từ tiếng anh
Từ noun»adjective
`1.` Beauty `-` Beautiful
`2.` Strength `-` Strong
`3.` Intelligence `-` Intelligent
`4.` Happiness `-` Happy
`5.` Success `-` Successful
`6.` Kindness `-` Kind
`7.` Generosity `-` Generous
`8.` Creativity `-` Creative
`9.` Loyalty `-` Loyal
`10.` Bravery `-` Brave
`11.` Honesty `-` Honest
`12.` Curiosity `-` Curious
`13.` Patience `-` Patient
`14.` Determination `-` Determined
`15.` Friendship `-` Friendly
`#An2k12`
`color{pink}{Vanie}`
`1`. color `->` colorful
`+` Màu sắc `->` Sặc sỡ
`2`. Humor `->` Humorous
`+` Khiếu hài hước `->` Hài hước
`3`. Beauty `->` Beautiful
`+` Vẻ đẹp `->` Xinh đẹp
`4`. Challenge `->` Challenging
`+` Sự thử thách `->` Có tính thử thách
`5`. Laugh `->` Laughable
`+` Cười `->` Gây cười
`6` . Strength `->` Strong
`+` Sức mạnh `->` Khỏe mạnh
`7`. Danger `->` Dangerous
`+` Sự nguy hiểm `->` Nguy hiểm
`8`. Wealth `->` Wealthy
`+` Sự giàu có `->` Giàu có
`9`. Joy `->` Joyful
`+` Niềm vui `->` Vui mừng
`10`. Power `->` Powerful
`+` Sức mạnh `->` Mạnh mẽ
`11`. Hope `->` Hopeful
`+` Sự hy vọng `->` Đầy hy vọng
`12`. Peace `->` Peaceful
`+` Sự yên bình `->` Yên bình
`13` . Knowledge `->` Knowledgeable
`+` Kiến thức `->` Dày dặn kiến thức
`14`. Freedom `->` Free
`+` Sự tự do `->` Tự do
`15`. Love `->` Lovely
`+` Yêu `->` Đáng yêu
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK