`1.` Are `->` Is | Anh `->` And
`2.` Is `->` Are
`3.` Is `->` Are
`4.` At `->` To
`->` Go to school : Đi học
`5.` Long `->` A long
`->` A/an + adj + noun
`6.` Likes `->` Like
`7.` Like `->` Likes
`8.` Are `->` Is
`9.` In `->` On
`->` On + thứ
`10.` Không có lỗi sai
`-----------------`
`-` `H`iện Tại Tiếp Diễn :
(`+`) S + am/is/are + Ving
(`-`) S + am not/isn't/aren't + Ving
( `?` ) Is/are + S + Ving?
– I `+` am/am not.
– She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `+` Is/isn't
– We/you/they/Danh từ số nhiều `+` Are/aren't
`Answer + Explai n :`
`1.` friend `->` friends
`2.` is `->` are
`3.` is `->` are
`4.` at `->` to
`5.` pant `->` pants
`6.` likes `->` like
`7.` like `->` likes
`8.` are `->` is
`9.` in `->` on
`10.` Đúng không có từ sai
$--------------$
`-` Cấu trúc của thì HTTD :
`->` S `+` am/ is/ are `+` Ving
`@` Lưu ý :
`->` I `+` am `+` Ving
`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` is `+` Ving
`->` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+` are `+` Ving
`-` Thì HTĐ với động từ tobe :
`->` S `+` am/ are/ is (not) `+` N/Adj
`@` Lưu ý :
`->` I `+` am
`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` is
`->` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+` are
`-` On `+` các khoảng thời gian cụ thể hơn
`=>` Đứng trước các thứ trong tuần, ngày tháng, ngày lễ cụ thể có chứa từ “Day” phía sau hoặc một số dịp cụ thể
`->` Like `+` V-ing
`->` go to sth
`=>` Diễn tả hành động đi, di chuyển hướng đến một địa điểm xác định.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK