điền dạng đúng của động từ vào chỗ trống
1 he .................... ( like ) to eat pizza
2 l ................... ( watch ) a movie right now
3 they ............... ( travel ) to different countries every year
4 we ................. ( have ) lunch at 12 o' clock
5 she ...................... ( read ) a book in the park
6 he ................( work ) as a teacher
7 the train ........... ( arrive ) at 8 a.m.
8 we ....................... ( drink ) coffee in the morning
9 they ........... ( play ) the guitar very well
10 she ..................... ( study) hard so that she can get into a top university
`***` Thì HTĐ :
`a)` Công thức:
`@` tobe :
(+) S + am/is/are + adj...
(-) S + am not/isn't/aren't + adj...
(?) am/is/are(not) + S + adj... ?
`-` I + am
`-` he/she/it/N số ít + is
`-` you/we/they/N số nhiều + are
`@` V thường :
(+) S + V(s/es)...
(-) S + don't/doesn't + Vo...
(?) Do/Does(not) + S + Vo... ?
`-` I/you/we/they/N số nhiều + Vo
`-` he/she/it/N số ít + Ve/es
`-` I/you/we/they/N số nhiều + don't/do
`-` he/she/it/N số ít + doesn't/does
`b)` Cách dùng :
`-` Diễn tả giờ công cộng, lịch trình, giờ tàu, giờ chiếu phim, giờ học,...
`-` Diễn tả `1` sự thật hiển nhiên, chân lí
`-` Diễn tả `1` thói quen, thời gian biểu, thời khoá biểu
`-` Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên và lặp lại nhiều lần
`c)` Dấu hiệu :
Có các adv chỉ thời gian như :
`+)` always, usually, sometimes, oftens, seldoms, rarely, never
`+)` once, twice, three times, ... + a day/week/month/year/...
`+)` every + thứ/buổi/day/week/month/year/...
`***` Thì HTTD :
`a)` Công thức
(+) S + am/is/are + Ving ...
(-) S + am not/isn't/aren't + Ving ...
(?) Am/Is/Are(not) + S + Ving ... ?
`b)` Cách dùng :
`-` Diễn tả hành động chắc chắn xảy ra trong tương lai gần
`-` Diễn tả `1` hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
`-` Diễn tả hành động đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải tại thời điểm nói
`-` Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra gây phiền phức cho người khác
`c)` Dấu hiệu :
`+)` right now, now, at present, at the moment, ...
`+)` V + "!" ( Look!, Listen!, ... )
`---`
`1.` likes
`-` "like" không bao giờ chia HTTD `=>` chia HTĐ
`2.` am watching
`-` "right now" là dấu hiệu thì HTTD
`3.` travel
`-` "every year" `=>` hành động xảy ra lặp đi lặp lại thường xuyên `=>` chia HTĐ
`4.` have
`-` at + giờ cụ thể `=>` là `1` thời gian biểu `=>` chia HTĐ
`5.` read
`-` Câu này nói về thói quen "đọc sách ở công viên" `=>` chia HTĐ
`6.` works
`-` Chỉ công việc hàng ngày `=>` chia HTĐ
`7.` arrives
`-` Giờ tàu `=>` là giờ công cộng `=>` chia HTĐ
`8.` drink
`-` Câu này nói về thói quen uống cà phê vào buổi sáng `=>` chia HTĐ
`9.` play
`-` Chơi giỏi cái gì luôn chia HTĐ
`10.` studies
`-` Dựa vào nghĩa, cô ấy cần học chăm chỉ, học thường xuyên để đỗ `=>` chia HTĐ ( hành động xảy ra thường xuyên )
`1.` likes
`-` Chỉ sở thích của ai đó. `->` HTĐ
`2.` am watching
`-` DHNB: Right now `->` HTTD
`3.` travel
`-` DHNB: Every year `->` HTĐ
`4.` have
`-` DHNB: At `12` o' clock `->` HTĐ
`->` Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
`5.` is reading
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói. `->` HTTD
`6.` works
`-` Chỉ nghề nghiệp. `->` HTĐ
`7.` arrives
`-` Diễn tả lịch trình, thời gian biểu cụ thể. `->` HTĐ
`8.` drink
`-` DHNB: In the morning `->` HTĐ
`->` Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
`9.` play
`-` Sự thật hiển nhiên. `->` HTĐ
`10.` studies
`->` Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
`--------------------`
`-` Cấu trúc thì HTĐ:
`+` Đối với động từ tobe:
`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`
`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`
`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`
`-` Trong đó:
`+` I `+ am`
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`
`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`
`+` Đối với động từ thường:
`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V
`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$
`-` Trong đó:
`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V
`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V
`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$
`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$
`-` Cấu trúc thì HTTD:
`(+)` `S + am//is//are + V- i n g`
`(-)` `S + am//is//are + n o t + V- i n g`
`(?)` `Am//Is//Are + S + V- i n g`
`-` Trong đó:
`+` I `+ am`
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`
`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK