giúp nhanh hộ em với ạ!
1. was reading - heard
2. were swimming - started
3. was getting - phoned
4. were shopping - saw
5. were driving - stopped
6. found - was tidying
7. were playing - arrived
8. was having - arrived
- Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn kết hợp với quá khứ đơn để diễn tả một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào: S + was/were + V-ing, S + V(past simple).
- Trong đó, thêm "when" trước mệnh đề thì quá khứ đơn hoặc "while" trước mệnh đề thì quá khứ tiếp diễn.
Đáp án+Giải thích các bước giải:
` @ ` Thì QKĐ
` ( + ) ` S + was/were + O
` @ ` Thì QKTD
` ( + ) ` S + Was/were + V-ing
` @ ` Thì QKĐ với Thì QKTD :
` - ` While + S+ was/were + v-ing + (object) +... +, + S + V (v-ed/v2) + (object) + ...
` - ` When + S+ V (v-ed/v2) + (object) +... +, +S+ was/were + v-ing + (object) + ...
` - ` S + was/were + v-ing + (object) + ... + when + S + V (v-ed/v2) + (object) + ...
` - ` S + V (v-ed/v2) + (object) + ... + while + S+ was/were + v-ing + (object) + ...
________________________________________________________________________________________________________
Bài 11.
` 2. ` were swimming/ started
` 3. ` was getting/ phoned
` 4. ` were shopping/saw
` 5. ` were driving/ stopped
` 6. ` found/ was tidying
` 7. ` playing/arrived
` 8. ` having / arrived
` color{#ffc0db}{Pyy}color{#ffdada}{Dep}color{#ffebd6}{Tryy}color{#fff7e1}{=33}color{#d6f9ff }{UwU} `
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK