Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Xác định nồng độ mol/l của dung dịch thu được...

Xác định nồng độ mol/l của dung dịch thu được trong từng trường hợp sau đây: a) Hoà tan 50g CuCI2 vào 450ml H2O b) Trộn lẫn 1 mol H2SO4 với 1 mol H2O c) Hoà ta

Câu hỏi :

Xác định nồng độ mol/l của dung dịch thu được trong từng trường hợp sau đây: a) Hoà tan 50g CuCI2 vào 450ml H2O b) Trộn lẫn 1 mol H2SO4 với 1 mol H2O c) Hoà tan 22,4 lít NH3 (đktc) vào H2O để được 2 lít dung dịch nước amoniac. d) Hoà tan 31,36 lít khí HCI (đktc) vào nước cho được 0,5 lít dung dịch axit.

Lời giải 1 :

`a)`

`n_{CuCl_2} = (50)/(135) = (10)/(27) (mol)`

`C_{M(CuCl_2)} = (10)/(27) : 0,45 = (200)/(243) M`

`b)`

`m_{H_2O} = 1.18 = 18(g)`

`V_{dd} = V_{H_2O} = (18)/1 = 18(ml) = 0,018(l)`

`C_{M(H_2SO_4)} = 1/(0,018) = (500)/9 M`

`c)`

`n_{NH_3} = (22,4)/(22,4) = 1(mol)`

`C_{M(NH_3)} = 1/2 = 0,5M`

`d)`

`n_{HCl} = (31,36)/(22,4) = 1,4(mol)`

`C_{M(HCl)} = (1,4)/(0,5) = 2,8M`

Lời giải 2 :

Đáp án + Giải thích các bước giải:

a.

$n_{CuCl_2}=\dfrac{50}{135}=\dfrac{10}{27}(mol)$

$C^{M}_{CuCl_2}=\dfrac{\dfrac{10}{27}}{450.10^{-3}}=\dfrac{200}{243}(M)$

b.

$V_{H_2O}=1.1.18=18(ml)$

$C^{M}_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{18.10^{-3}}=\dfrac{500}{9}(M)$

c.

$n_{NH_3}=\dfrac{22,4}{22,4}=1(mol)$

$C^{M}_{NH_3}=\dfrac{1}{2}=0,5(M)$

d.

$n_{HCl}=\dfrac{31,36}{22,4}=1,4(mol)$

$C^{M}_{HCl}=\dfrac{1,4}{0,5}=2,8(M)$

Bạn có biết?

Hóa học là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất. Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó. Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học. Hãy đam mê và khám phá thế giới của các chất hóa học và phản ứng!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK