help me pls pls pls
𝙼𝙿𝚑𝚞𝚘𝚌
$\\$
Bài `2`
`1`. was - wasn't
`2`. wasn't - was
`3`. was - was
`4`. Were - was - wasn't
`5`. were
`6`. were - were
Bài `3`
`1`. watched
`2`. knocked
`3`. tidied
`4`. visited
`5`. picked
`6`. snowed
`7`. called
`8`. finished
`-----------------------`
`@` QKĐ
`***` Công thức V tobe
`(+)` S + was/were + ...
`(-)` S + was/were + not + ...
`(?)` Was/were + S + ... ?
`***` Công thức V thường
`(+)` S + V(ed/qk)
`(-)` S + didn't + V(bare) + O
`(?)` Did + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Kể lại 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ ( đã kết thúc )
`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp trong suốt 1 khoảng thời gian trong quá khứ nhưng hiện tại đã hoàn toàn chấm dứt
`-` Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác trong quá khứ
`-` Được sử dụng trong câu điều kiện loại 2
`-` Dùng trong câu ước không có thật ở hiện tại
`***` Dấu hiệu
`-` Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ : yesterday, ago, last ( night, week, month,... ), the day before, in the past,...
`-----------------------`
`-` N(số ít) + was/wasn't
`-` N(số nhiều) + were/weren't
N(số ít) + Was/wasn't
N(số nhiều) + Were/weren't
Ex1:
2. wasn't-was
3. wasn't-was
4. Were-was-wasn't
5. were
6. weren't-were
QKĐ: +) S + Ved/bqt + O
-) S + didn't + Vo +O
?) (Wh-) + Did + S + Vo +......?
Ex2:
2.knocked
3. tidied
4. visited
5. picked
6. snowed
7. called
8. finished
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK