cứu với mn ơi/. please
1. has
2. are
3. has
4. am
5. have
6. are
7. is - has
8. have
9. have
10. has
11. is
12. is
13. are
14. am
15. have
16. are
17. is
18. has
19. is
20. Are
=> Thì HTĐ:
- Với động từ thường:
(+) S + V(s/es)
(-) S + don't/doesn't + V(bare)
(?) (WH-word +) do/does + S + V(bare)?
-> Lưu ý:
+ S = I/You/We/They/N số nhiều + V(bare) // don't + V(bare)
+ S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es) // doesn't + V(bare)
- Với động từ tobe:
(+) S + is/am/are + N/Adj
(-) S + is/am/are + not + N/Adj
(?) (WH-word +) is/am/are + S + N/Adj?
-> Lưu ý:
+ S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + is (+ not)
+ S = I + am (+ not)
+ S = You/We/They/N số nhiều + are (+ not)
=> Thì HTTD:
(+) S + is/am/are + V-ing
(-) S + is/am/are + not + V-ing
(?) (WH-word +) is/am/are + S + V-ing?
-> Lưu ý:
+ S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + is (+ not)
+ S = I + am (+ not)
+ S = You/We/They/N số nhiều + are (+ not)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK