12. You haven't mentioned my new hair cut yet. mention
You've..................................................................of my new haircut yet.
13. I've no idea what my feelings would be if the same thing happened to me!fee!
I can't imagine.................................if the same thing happened to me!
14. You got lost because you didn't do what I told you. instructions
If...................................................................you wouldn't have got lost.
15. I don't feel like sitting on the beach all day. desire
I have..................................................................all day sitting on the beach.
16. I sometimes regret coming to live in this city. occasions
There are some.............................................................that I hadn't come to live in this city.
17. I took the book back to the shop and got a better one instead. exchanged
I took the book back to the shop end..............................................that was better.
18. He reacted to the suggestion cautiously, but he agreed to consider it. with
He treated..................................................., but he agreed to consider it.
19. There isn't enough space in this room for a big cupboard. take
A big cupboard would.........................................................space in this room.
20. Everyone says that Đình Hiệp is a totally honest person. reputation
Đình Hiệp.............................................................a totally honest person.
21. I met her while I was staying in Paris last summer. stay
I met her......................................................................in Paris last summer.
22. I couldn't remember the name of my hotel when I got into the taxi. called
I couldn't remember.............................................................when I got into the taxi.
12. made no mention
CT: You have (not)+made +(any/no) +mention +of +(Tân ngữ)
-not và no dùng trong câu phủ định
13 .how I would feel
CT: - If + past simple
- would + base verb
14. you had followed my instructions
Ct : - If + past perfect
-Would have + past participle
15. no desire to sit on the beach
Ct: I have no desire to + base form of the verb
16. occasions when I regret
Ct :There are some occasions when + subject + verb
17 .exchanged it for one
CT :Subject + exchanged + item + for + new item
18. the suggestion with caution
CT:Subject + treated + object + with + manner/attitude
19 .take up too much
CT: A big cupboard would + take up + too much + space
20. has a reputation for being
CT:Subject + has a reputation for being + adjective/noun
21.during my stay
CT:I met her + during my stay + place + time period
22.what the hotel was called
CT:I couldn't remember + what + subject + was called
#.......#
12. You haven't mentioned my new haircut yet.
`=>` You've made no mention of my new haircut yet.
(Cấu trúc "made no mention of" : ai đó không đề cập đến điều gì =>, "You've made no mention of my new haircut yet" có nghĩa là bạn chưa đề cập đến việc tôi cắt tóc mới.)
13. I've no idea what my feelings would be if the same thing happened to me!
`=>` I can't imagine how I would feel if the same thing happened to me!
(=>Cấu trúc "I can't imagine how I would feel" đc sử dụng để nói về việc khthể tưởng tượng được cảm giác của mình trong một tình huống giả định.... ->người nói 0 thể tưởng tượng ra cảm xúc của mình nếu điều tương tự xảy ra với họ.)
14. You got lost because you didn't do what I told you.
`=>` If you had followed my instructions, you wouldn't have got lost.
(Cấu trúc câu điều kiện loại 3 "If you had followed... you wouldn't have got..." sử dụng để diễn tả 1 sự việc kh thực sự xảy ra trong quá khứ: nếu người nghe làm theo hướng dẫn, họ sẽ không bị lạc.)
15. I don't feel like sitting on the beach all day.
`=>` I have no desire to spend all day sitting on the beach.
(->Cấu trúc "have no desire to" : diễn tả việc kh muốn làm điều gì đó=> người nói không muốn dành cả ngày ngồi trên bãi biển.)
16. I sometimes regret coming to live in this city.
`=>` There are some occasions when I regret that I hadn't come to live in this city.
(Cấu trúc "There are some occasions when..." : diễn tả những thời điểm cụ thể khi một điều gì đó xảy ra==> có những lúc họ hối hận vì đã chuyển đến sống ở thành phố này.)
17. I took the book back to the shop and got a better one instead.
`=>` I took the book back to the shop and exchanged it for one that was better.
(cấu trúc "exchanged it for" : đổi một vật gì đó lấy một vật khác tốt hơn hoặc phù hợp hơn.... Trong câu này, người nói đã đổi sách cũ để lấy một cuốn tốt hơn.)
18. He reacted to the suggestion cautiously, but he agreed to consider it.
`=>` He treated the suggestion with caution, but he agreed to consider it.
(Cấu trúc "treated... with caution": diễn tả cách mà ai đó xử lý hoặc phản ứng với điều gì đó một cách thận trọng: người nói xử lý gợi ý một cách thận trọng nhưng vẫn đồng ý xem xét.)
19. There isn't enough space in this room for a big cupboard.
`=>` A big cupboard would take up too much space in this room.
(Cấu trúc "take up space" : là chiếm chỗ. Trong câu : một cái tủ lớn sẽ chiếm quá nhiều không gian trong phòng.)
20. Everyone says that Đình Hiệp is a totally honest person.
`=>` Đình Hiệp has a reputation for being a totally honest person.
(Cấu trúc "has a reputation for + Ving" : có danh tiếng hoặc sự nổi tiếng (của ai đó) về một đặc điểm hoặc hành vi cụ thể.....=>, Đình Hiệp có tiếng là người hoàn toàn trung thực.)
21. I met her while I was staying in Paris last summer.
`=>` I met her during my stay in Paris last summer.
("during my stay" đc sdụng để nói về một sự kiện xảy ra trong khoảng thời gian mà ai đó ở một nơi nào đó..... Trong câu này, người nói gặp cô ấy trong thời gian họ ở Paris mùa hè năm ngoái.)
22. I couldn't remember the name of my hotel when I got into the taxi.
`=>` I couldn't remember what my hotel was called when I got into the taxi.
(Cụm: "what... was called" sdụng để diễn tả việc không nhớ tên hoặc không thể gọi tên của một điều j đó..... : người nói không thể nhớ tên khách sạn của họ khi lên taxi.)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK