Sos mình cần giải gấp:(
`1)` My grandmother was the oldest woman who took part in the competition.
`->` bà tôi là người `=>` who
`->` take part in sth: tham gia cái gì
`2)` Marie Curie is the only person who won a Nobel prize in two different disciplines.
`->` win a prize: thắng giải
`->` MC là người `=>` who
`3)` There are a lot of tasks which we need complete before calling it a day.
`->` call it a day (idm): kết thúc một ngày làm việc
`->` tasks là vật `=>` which
`4)` The last person who leave the room must turn off the lights.
`->` must V-inf: bắt buộc phải làm gì
`->` the last person là người `=>` who
`5)` At least we have a place where we call home.
`->` at least: ít nhất
`->` place là địa điểm `=>` where
`6)` I have got nobody who I can play with.
`->` nobody là người `=>` who
`7)` He was the first man who left the burning building.
`->` he là người `=>` who
`8)` The place where your new watch is hidden is the wardrobe.
`->` the place là địa điểm `=>` where
`9)` They provide many items for the children who sell.
`->` provide sth for sb: cung cấp cho ai cái gì
`->` children là người `=>` who
`10)` She was the next woman who got on the the train.
`->` she là người `=>` who
@magnetic
`1.` My grandmother was the oldest woman who took part in the competition .
`-` So sánh nhất : S + be + the + ( most ) + adj ( est ) + in / on / of
`-` Take part in + sth : tham gia .
`-` Who : ai `->` chỉ người thay thế cho chủ ngữ .
`->` Bà của tôi là người phụ nữ lớn tuổi nhất tham gia cuộc thi .
`2.` Marie Curie is the only person who won a Nobel prize in two different disciplines .
`-` be only person : là người duy nhất .
`-` Who : ai `->` chỉ người thay thế cho chủ ngữ .
`->` Marie Curie là người duy nhất từng giành giải Nobel trong hai lĩnh vực khác nhau .
`3.` There are a lot of tasks which we need complete before calling it a day .
`-` Which : cái nào `->` thay thế làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho câu .
`-` Thay thế cho "a lot of tasks" làm tân ngữ cho câu .
`->` Có rất nhiều công việc mà chúng tôi cần hoàn thành trước khi kết thúc một ngày .
`4.` The last person who leave the room must turn off the lights .
`-` Must + V`-`infi : phải làm gì ( bắt buộc ).
`-` Who : ai `->` chỉ người thay thế cho chủ ngữ .
`->` Người cuối cùng rời phòng phải tắt đèn.
`5.` At least we have a place where we call home .
`-` At least : ít nhất .
`-` Where : ở đâu `->` chỉ địa điểm thay thế cho các trang từ, cum từ chỉ nơi chốn .
`->` Ít ra chúng ta có một nơi mà chúng ta gọi là nhà.
`6.` I have got nobody who I can play with.
`-` Who : ai `->` chỉ người thay thế cho chủ ngữ .
`-` Can + V`-`infi : có thể làm gì .
`->` Tôi không có ai để chơi cùng.
`7.` He was the first man who left the burning building.
`-` Who : ai `->` chỉ người thay thế cho chủ ngữ .
`->` Anh ấy là người đầu tiên rời khỏi tòa nhà đang cháy.
`8.` The place where your new watch is hidden is the wardrobe.
`-` Where : ở đâu `->` chỉ địa điểm thay thế cho các trang từ, cum từ chỉ nơi chốn .
`->` Nơi cất giấu chiếc đồng hồ mới của bạn chính là tủ quần áo.
`9.` They provide many items for the children who sell.
`-` Who : ai `->` chỉ người thay thế cho chủ ngữ .
`-` Provide +sth + for sb : cung cấp cho ai cái gì .
`->` Họ cung cấp nhiều mặt hàng cho các em bán.
`10.` She was the next woman who got on the the train.
`-` Who : ai `->` chỉ người thay thế cho chủ ngữ .
`->` Cô ấy là người phụ nữ tiếp theo lên tàu.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK