Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 đặt câu với các từ :liveable, make SB V-inf, prevent...

đặt câu với các từ :liveable, make SB V-inf, prevent SB from V-ing, encourage SB in V-ing, crime rate. mỗi câu tối thiểu 10 từ - câu hỏi 7129611

Câu hỏi :

đặt câu với các từ :liveable, make SB V-inf, prevent SB from V-ing, encourage SB in V-ing, crime rate.
mỗi câu tối thiểu 10 từ

Lời giải 1 :

`@` Liveable ( adj ) đáng sống .

`-`  The neighborhood I live, Where is not very convenient, but it's liveable .

`->` Khu tôi sinh sống mặc dù không có quá tiện nghi nhưng nó đáng sống .

`@` Make + sb + V`-`infi : buộc ai đó làm điều gì đó.

`-` Because of some small errors in the cake recipe, It makes me had to do it again.

`+)` Because of + N / V`-`ing, S + V : bởi vì .

`+)` Have to + V`-`infi : phải làm gì .

`->` Vì một số lỗi nhỏ ở trong công thức nấu bánh nó khiến tôi phải làm lại một lần nữa .

`@` Prevent + sb + from + V`-`ing : ngăn cản ai làm gì .

`-` The snowstorm prevented Vy from attending the concert that day .

`->` Đợt bão tuyết đã ngăn cản Vy đến buổi hòa nhạc ngày hôm đó .

`@` Encourage + sb + V`-`ing : khuyến khích ai làm gì .

`-` My mother encourages me to pursue my dream of becoming a ballet dancer .

`-` Become + sb / adj : trở thành ai / như thế nào .

`->` Mẹ tôi khuyến khích tôi nên theo đuổi ước mơ múa ba lê của tôi .

`@` Crime rate ( adj ) tỷ lệ tội phạm .

`-` In his neighborhood, the crime rate has increased because of the lack of safety and security.

`-` Lack of + sth : thiếu cái gì .

`->` Trong khu dân cư của anh ấy, tỷ lệ tội phạm đã tăng cao bởi vì không đảm bảo an toàn an ninh .

Lời giải 2 :

`@` liveable : đáng sống/có thể sống được

`1.` This place is punk and quite dirty, but it's liveable : nơi đây tồi tàn và khá bẩn, nhưng nó có thể sống được

`@` make sb + Vo : bắt ai làm gì 

`1.` Jack make me give up my child so that he doesn't have to look after my child : Jack bắt tôi bỏ con để anh ấy không phải chăm sóc con

`@` prevent sb from + Ving : ngăn cản ai làm gì

`1.` Jack prevented me from giving up my child to receive 50000000 VND: Jack đã ngăn cản tôi từ bỏ đứa con của mình để nhận 5000000 VNĐ

`@` encourage sb in + sth : khuyến khích ai trong việc gì

`1.` My teacher encourages me in my studies to become a good person : Cô giáo tôi khuyến khích tôi trong học tập để trở thành `1` người tốt 

`@` crime rate

`1.` Nowadays, the crime rate in Viet Nam is increasingly high : Hiện nay tỷ lệ tội phạm ở Việt Nam ngày càng cao






                                                

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK