Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1/ S + TO BE + VING  ( đặt 3...

1/ S + TO BE + VING  ( đặt 3 câu )  2/I DONT KNOW WHAT / WHO S + TO BE VING :  ( đặt 2 câu ) vd:A: WHERE IS YOUR BOYFRIEND DRINKING BEER WITH HIS FRIENDS ?  B

Câu hỏi :

1/ S + TO BE + VING  ( đặt 3 câu ) 

2/I DONT KNOW WHAT / WHO S + TO BE VING :  ( đặt 2 câu )

vd:A: WHERE IS YOUR BOYFRIEND DRINKING BEER WITH HIS FRIENDS ? 
B : I DONT KNOW WHERE MY BOYFRIEND IS DRINKING BEER WITH HIS FRIEND

3. I'am going to  + V  (đặt 3 câu)

4/ I don't know what / who / when CN + TOBE + GOING TO + V :  ( đặt 3 câu ) 
vd: I dont know where i am going to go tomorrow 

5/before Ving , i always + V becuase it is good for ... & it makes me comfortable ( đặt 3 câu ) 
6/ After  Ving , i always + V becuase it is good for ... & it makes me comfortable ( đặt 3 cau )

Lời giải 1 :

`@` S + be + V-ing (HTTD):

`1)` She is studying for her exam.

`2)` They are watching a movie right now.

`3)` He was cooking dinner when I called him.

`@` I don't know what/who + S + be + Ving (không biết cái gì/ai):

`1)` I don't know what she is talking about.

`2)` I don't know who is singing in the next room.

`@` S + be going to + V (dùng cho kế hoạch định từ trước):

`1)` I am going to visit my grandparents this weekend.

`2)` She is going to start a new job next month.

`3)` They are going to buy a new car next year.

`@` I don't know what/who/when + S + be going to + V (ai không biết cái gì/ai/khi nào ai sẽ làm gì):

`1)` I don't know where I am going to travel for my next vacation.

`2)` She doesn't know who is going to pick her up from the airport.

`3)` He doesn't know when he is going to finish his project.

`@` Before V-ing, I always + V because it is good for ... & it makes me comfortable (trước khi làm gì, ai luôn làm gì vì nó tốt cho cái gì và làm ai thoải mái):

`1)` Before exercising, I always stretch because it is good for preventing injuries and it makes me

comfortable.

`2)` Before cooking, I always organize my ingredients because it is good for efficiency and it makes

me comfortable.

`3)` Before going to bed, I always read a book because it is good for relaxing my mind and it makes

me comfortable.

`@` After Ving, I always + V because it is good for ... & it makes me comfortable (sau khi làm gì, ai luôn làm gì vì nó tốt cho cái gì và nó làm ai thoải mái):

`1)` After running, I always stretch because it is good for preventing muscle stiffness and it makes me

comfortable.

`2)` After working out, I always take a shower because it is good for refreshing myself and it makes

me comfortable.

`3)` After a long day, I always read a book because it is good for my mind and it makes me

comfortable.

@magnetic

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK