…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
`#Geta`
`1.` He said that he went fishing every afternoon
`→` Đổi đại từ: ngôi thứ nhất `→` ngôi thứ `3`: I `→` he
`→` Lùi thì: hiện tại đơn `→` qúa khứ đơn: go `→` went
`2.` She said that she was eating dinner then
`→` Đổi đại từ: ngôi thứ nhất `→` ngôi thứ `3`: I `→` she
`→` Lùi thì: hiện tại đơn `→` qúa khứ đơn: am `→` was
`→` Đổi trạng từ: now `→` then
`3.` Linh said that she had finished her homework
`→` Đổi đại từ: ngôi thứ nhất `→` ngôi thứ `3`: I `→` she ; my - her
`→` Lùi thì: hiện tại hoàn thành `→` quá khứ hoàn thành: have finished `→` had finished
`4.` The manager said that he/she had been working on that project for hours.
`→` Đổi đại từ: ngôi thứ nhất `→` ngôi thứ `3`: I `→` he/she
`→` Lùi thì: hiện tại hoàn thành tiếp diễn `→` quá khứ hoàn thành tiếp diễn: have been working `→` had been working
`5.` Nam said that he would go to the library the next day
`→` Đổi đại từ: ngôi thứ nhất `→` ngôi thứ `3`: I `→` he
`→` Will - would
`→` Đổi trạng từ: tomorrow `→` the next day
`6.` He said that he would go to the movie that night
`→` Đổi đại từ: ngôi thứ nhất `→` ngôi thứ `3`: I `→` he
`→` Will - would
`→` Đổi trạng từ: tonight `→` that night
`7.` She said that she didn't want to go to the mall with me
`→` Đổi đại từ: ngôi thứ nhất `→` ngôi thứ `3`: I `→` she
Ngôi thứ `2` you đổi thành ngôi phù hợp với tân ngữ trong mệnh đề chính: you `→` me
`→` Lùi thì: hiện tại đơn `→` qúa khứ đơn: don't `→` didn't
`8.` She said that she was going to the store then
`→` Đổi đại từ: ngôi thứ nhất `→` ngôi thứ `3`: I `→` she
`→` Lùi thì: am going to `→` was going to
`→` Đổi trạng từ: now `→` then
`9.` He said that he would be home late that night
`→` Đổi đại từ: ngôi thứ nhất `→` ngôi thứ `3`: I `→` he
`→` Lùi thì: will - would
`→` Đổi trạng từ: tonight `→` that night
`10.` Chi said she had been working on that exercise for hours.
`→` Đổi đại từ: ngôi thứ nhất `→` ngôi thứ `3`: I `→` she
`→` Lùi thì: hiện tại hoàn thành tiếp diễn `→` quá khứ hoàn thành tiếp diễn: have been working `→` had been working
`→` This - that
`color{red}{#Atr}`
`1.` He said he went fishing every afternoon
`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ
`-` Đổi ngôi: I `->` he
`2.` She said she was eating dinner then.
`-` Đổi ngôi: I `->` she
`-` Lùi thì: HTTD `->` QKTD
`-` Đổi trạng từ chỉ thời gian: now `->` then
`3.` Linh said she had finished her homework.
`-` Lùi thì: HTHT `->` QKHT
`-` Đổi ngôi
`+` I `->` she
`+` my homework `->` her homework
`4.` The manager said he/she had been working on that project for hours.
`-` Đổi ngôi: I `->` he/she
(Vì "manager" chưa xác định rõ danh tính nên dùng "he/she" cho chắc chắn)
`-` Lùi thì: HTHTTD `->` QKHTTD
`-` Đổi trạng từ chỉ thời gian: this `->` that
`5.` Nam said he would go to the library the next day.
`-` Lùi thì: will `->` would
`-` Đổi trạng từ chỉ thời gian: tomorrow `->` the next day
`-` Đổi ngôi: I `->` he
`6.` He said he would go to the movies that night.
`-` Đổi ngôi: I `->` he
`-` Lùi thì: will `->` would
`-` Đổi trạng từ chỉ thời gian: tonight `->` that night
`7.` She told me she didn't want to go to the mall with me.
`-` Đổi ngôi
`+` I `->` she
`+` you `->` me
`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ
`8.` She said she was going to the store then.
`-` Lùi thì: am going to `->` was going to
`-` Đổi ngôi: I `->` she
`-` Đổi trạng từ chỉ thời gian: now `->` then
`9.` He said he would be home late that night.
`-` Lùi thì: will `->` would
`-` Đổi ngôi: I `->` he
`-` Đổi trạng từ chỉ thời gian: tonight `->` that night.
`10.` Chi said she had been working on that exercise for hours.
`-` Đổi ngôi: I `->` she
`-` Lùi thì: HTHTTD `->` QKHTTD
`-` Đổi trạng từ chỉ thời gian: this `->` that
`-----`
`@` Gián tiếp câu kể: S + say(s)/said + (that) + S + V (lùi thì)
Lưu ý:
`-` says to / say to `->` tells / tell
`-` said to `->` told
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK