Exercise 1. Rewrite the sentences into reported speech.
She asked me_______________________________________.
Anne told them _____________________________________.
Linda invited them __________________________________.
My teacher wanted to ________________________________.
She told me________________________________________.
Nhung said ________________________________________.
7. “What would you do if you passed the exam?” The professor asked me
`1.` She asked me what I was doing.
`->` Lùi thì `:` HTĐ `->` QKĐ
`->` Đổi ngôi `:` you `->` I
`2.` Anne told them to close the door.
`->` Cấu trúc câu thường thuật dạng mệnh lệnh `:`
Sb + told + O + to V `->` ra lệnh, yêu cầu ai làm gì.
`3.` Linda invited them to come to her party.
`->` Cấu trúc `:` Sb + invite + sb + to V `:` mời ai đó đi đâu
`->` Đổi ngôi `:` you `->` they `,` my `->` her
`4.` My teacher wanted to know if I was going by bus.
`->` Lùi thì `:` HTĐ `->` QKĐ
`->` Đổi ngôi `:` you `->` I
`->` wanted to know `:` muốn biết
`5.` She told me that she didn't like that pink carpet.
`->` Lùi thì `:` HTĐ `->` QKĐ
`->` Đổi ngôi `:` I `->` she
`->` Đổi trạng từ `:` this `->` that
`6.` Nhung said that she couldn't help me the following day.
`->` Lùi thì `:` can `->` couldN
`->` Đổi ngôi `:` you `->` me
`->` Đổi trạng từ `:` tomorrow `->` the following day.
`7.` The professor asked me that what would I do if I passed the exam.
`->` Lùi thì `:` câu đk 2 `->` giữ nguyên
`->` Đổi ngôi `:` you `->` I
`1.` What I was doing
`-` lùi thì: HTTD `->` QKTD
- Câu gián tiếp dạng Wh_question:
S + asked/wondered/ wanted to know + (O) + Wh_ + S + V(lùi thì)
`2.` to close the door
`-` Câu gián tiếp dạng mệnh lệnh:
S + told/asked + O + (not) + to_V + O
`3.` to come to her party
`-` invite sb to do sth : mời ai làm gì
`4.` know if I was going bus bus
`-` Câu gián tiếp dạng Yes/No question:
S + asked / wondered/ wanted to know + (O)+ If/whether + S + V(lùi thì)
`-` lùi thì: HTTD `->` QKTD
`5.` she didn't like that pink carpet
`-` Câu gián tiếp dạng câu kể:
S + said to/ told + O + (that) + S + V(lùi thì)
`-` lùi thì: HTĐ `->` QKĐ
`6.` she could not help you the following day
`-` can `->` could
`-` tomorrow `->` the following day/ the next day
`7.` what I would do if I passed the exam
`-` Câu điều kiện loại 2, loại 3 không lùi thì.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK