Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1. – What do you do in your free time? – I always ________ books in my free time.
A. reads
B. is reading
C. read
D. to read
Question 2. Duy ______ to school every day.
A. cycle
B. cycling
C. is cycling
D. cycles
Question 3. ____________ Bobby often ____________ physics experiment after school?
A. Does/ doing
B. Is/ does
C. Does/ do
D. Is/ do
Question 4. I _____________ English lessons on Tuesday and Friday every week.
A. have
B. had
C. has
D. is having
Question 5. We _________ to the judo club twice a month.
A. go
B. have
C. take
D. make
Question 6. Alex usually ____________ his homework at 8 p.m.
A. finished
B. finish
C. finishes
D. finishing
Question 7. We _____ new subjects for this school year.
A. had
B. having
C. has
D. have
Question 8. You should _________ physical exercise regularly.
A. play
B. do
C. have
D. talk
Question 9. Do you often _________ team games during the break?
A. have
B. make
C. do
D. play
Question 10. There ____________ two pencils on the desk.
A. being
B. is
C. was
D. are
Question 11. I often spend the weekend ___________ badminton with my elder brother.
A. having
B. studying
C. doing
D. playing
Question 12. The students at my school can ______ quietly in the library in the afternoon.
A. do
B. have
C. study
D. play
Question 13. Listen! The teacher __________ the lesson to us.
A. is explaining
B. explain
C. explains
D. to explain
Question 14. We don’t usually _______ homework on Saturday.
A. do
B. have
C. study
D. play
Question 15. My new school ______ in the centre of the village.
A. isn’t
B. doesn’t
C. don’t
D. not
Giải bài giúp mình với!
`1. C`
`-` DHNB: always `->` Thì HTĐ
`2. D`
`-` DHNB: every day `->` Thì HTĐ
`-` Duy: CN số ít `->` V chia số ít
`3. C`
`-` DHNB: often `->` Thì HTĐ
`-` Bob: CN số ít `->` V chia số ít
`4. A`
`-` DHNB: every week `->` Thì HTĐ
`5. A`
`-` go to + (địa điểm): đi đến nơi đâu đó
`6. C`
`-` DHNB: usually `->` Thì HTĐ
`-` Alex: CN số ít `->` V chia số ít
`7. D`
`-` DHNB: this school year `->` Thì HTĐ
`8. B`
`-` should + V-inf: nên làm gì
`-` do exercise: tập thể dục thể thao
`9. D`
`-` play games: chơi trò chơi `->` play team games: chơi trò chơi đồng đội
`10. D`
`-` CT: There are + N số nhiều đếm được
`-` N số nhiều đếm được trong câu: 'pencils' (những chiếc bút chì)
`11. D`
`-` play badminton: chơi cầu lông
`-` spend + (time) + V-ing: dành thời gian làm việc gì
`12. C`
`-` can + V-inf: có thể làm gì
`-` 'library' (thư viện) `->` Đến để học ('study')
`13. A`
`-` DHNB: Listen! `->` Thì HTTD `(+)`: S + is/am/are + V-ing
`-` The teacher: CN số ít `->` Dùng tobe 'is'
`14. A`
`-` do homework: làm bài tập về nhà
`15. A`
`-` My new school: CN số ít `->` Dùng tobe 'is'
`------------`
`***` CT thì HTĐ với ĐT thường:
`(+)`: S + V(s/es)
`(-)`: S + don't/doesn't + V-inf
`(?)`: Do/Does + S + V-inf?
`-` Chia Vs/es khi S là số ít trong câu khẳng định
`-` I/We/You/They/N số nhiều + Do/don't
`-` He/She/It/N số ít + Does/doesn't
`***` CT thì HTĐ với tobe:
`(+)`: S + is/am/are + N/adj
`(-)`: S + isn't/'m not/aren't + N/adj
`(?)`: Is/Am/Are + S + N/adj?
`-` I + am
`-` He/She/It/N số ít + is
`-` We/You/They/N số nhiều + are
$Đáp$ $án$ $+$ $Giải$ $thích$ $các$ $bước$ $giải$ $:$
Question 1 : What do you do in your free time? – I always $read$ books in my free time. $\longrightarrow$ $C$
Question 2 : Duy $cycles$ to school every day. $\longrightarrow$ $D$
Question 3 : $Does$ Bobby often $do$ physics experiment after school? $\longrightarrow$ $C$
Question 4 : I $have$ English lessons on Tuesday and Friday every week. $\longrightarrow$ $A$
Question 5 : We $go$ to the judo club twice a month. $\longrightarrow$ $A$
Question 6 : Alex usually $finishes$ his homework at 8 p.m. $\longrightarrow$ $C$
Question 7 : We $have$ new subjects for this school year. $\longrightarrow$ $D$
Question 8 : You should $do$ physical exercise regularly. $\longrightarrow$ $B$
Question 9 : Do you often $play$ team games during the break? $\longrightarrow$ $D$
Question 10 : There $are$ two pencils on the desk. $\longrightarrow$ $D$
Question 11 : I often spend the weekend $playing$ badminton with my elder brother. $\longrightarrow$ $D$
Question 12 : The students at my school can $study$ quietly in the library in the afternoon. $\longrightarrow$ $C$
Question 13 : Listen! The teacher $is$ $explanining$ the lesson to us. $\longrightarrow$ $A$
Question 14 : We don’t usually $do$ homework on Saturday.
Question 15 : My new school $isn’t$ in the centre of the village. $\longrightarrow$ $A$
__________________________________________
Công thức thì hiện tại đơn :
- Đối với động từ tobe : $( + )$ S + is/am/are + O.
$( - )$ S + is/am/are + not + O.
$( ? )$ Is/am/are + S + O ?
- Đối với động từ thường : $( + )$ S + $V_s,es$ + O.
$( - )$ S + do/does + not + $V_bare$ + O.
$( ? )$ Do/does + S + $V_bare$ + O ?
__________________________________________
Công thức thì hiện tại tiếp diễn :
$( + )$ S + am/is/are + $V_ing$ + O.
$( - )$ S + am/is/are + not + $V_ing$ + O.
$( ? )$ Am/Is/Are + S + $V_ing$ + O ?
@namlebao
Chúc cậu học giỏi nha, PLS câu trả lời hay nhất.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK