Trang chủ Khác Lớp 6 Từ đồng nghĩa ,trái nghĩa với từ: chậm chạp,đoàn kết...

Từ đồng nghĩa ,trái nghĩa với từ: chậm chạp,đoàn kết câu hỏi 6511115

Câu hỏi :

Từ đồng nghĩa ,trái nghĩa với từ: chậm chạp,đoàn kết

Lời giải 1 :

Đồng nghĩa với Chậm Chạp là lề mề , ì ạch ,..
Trái nghĩa với chậm chạp là nhanh nhẹn , nhanh chóng , tháo vác ,..


Đồng nghĩa với đoàn kết là : đùm bọc , gắn bó , bao bọc ,..
Trái nghĩa với Đoàn kết là chia rẽ , phân chia , bè phái ,..

Lời giải 2 :

Chậm chạp:

Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...

Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt, ....

Đoàn kết:

Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, gắn bó,....

Trái nghĩa: chia rẽ, bè phái,....

`color{cyan}{@07}`

Bạn có biết?

Hãy học thuộc bài trước khi ngủ. Các nhà khoa học đã chứng minh đây là phương pháp học rất hiệu quả. Mỗi ngày trước khi ngủ, bạn hãy ôn lại bài đã học một lần sau đó, nhắm mắt lại và đọc nhẩm lại một lần. Điều này sẽ giúp bạn tiếp thu và ghi nhớ tất cả những thông tin một cách lâu nhất. Chúc bạn học tốt!

Nguồn :

timviec365.vn

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK