1 cat ( catch ) mouse
2 i ( eat ) sandwich for breakfast
3 teacher ( work ) a lot
4 his cousin ( read ) books in her free time
5 you ( watch ) news on TV
6 jill ( work ) in a bank
7men ( enjoy ) watching football
8 they ( drink ) coffee twice a day
9 she ( play ) basketball
10 granny ( buy ) fruitsat the local market
1. catches
2. eat
3. works
4. reads
5. watch
6. works
7. enjoy
8. drink
9. plays
10. buys
*Thì hiện tại đơn (present simple):
→ Cấu trúc:
(+) S (số ít) + V (s/es)
(-) S + do/does + V
(?) Do/does + S + V ?
→ "you", "I" là chủ từ số nhiều
→ "do" đi với chủ từ số ít ; "does" đi với chủ từ số nhiều
→ Dấu hiệu: in sb free time, always, usually, sometimes, once/twice/... a day/year/..., ...
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
-----------------------------------------------------
1. catches
2. eat
3. works
4. reads
5. watch
6. works
7. enjoy
8. drink
9. plays
10. buys
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK