`1`. saw
`2`. had
`3`. were
`4`. were
`5`. didn't wash
`6`. would become
`7`. wouldn't clean
`8`. could pass
`9`. wouldn't rain
`10`. wouldn't go
`____________________________`
`***` Câu ước:
`1`. Ở hiện tại: S + wish(es) + S + V-ed/c2
`2`. Ở tương lai: S + wish(es) + S + would/could/might + V-inf
1. saw
Tạm dịch: Tôi ước gì tôi nhìn thấy cô ấy ở nơi làm việc hàng ngày
2, had
Tạm dịch: Tom ước gì bây giờ anh ấy có đủ tiền để mua một chiếc ô tô mới
3. was
Tạm dịch: Tôi ước gì bây giờ tôi giỏi tiếng anh
4. was
Tạm dịch: Anh ấy ước gì cô ấy có mặt tại cuộc họp bây giờ
5. didn't wash
Tạm dịch: Anh ấy ước gì anh ấy không giặt quần áo thường xuyên
6. would become
Tạm dịch: Mary ước mơ sau này cô ấy sẽ trở thành kiến trúc sư
7. wouldn't clean
Tạm dịch: Anh ước gì ngày mai anh không dọn dẹp ngôi nhà cũ đó
8. passed
Tạm dịch: George ước anh ấy vượt qua kỳ thi tiếp theo
9. wouldn't rain
Tạm dịch: Cô ấy ước rằng sáng mai trời đừng mưa
10. wouldn't go
Tạm dịch: Họ ước họ không đến nhà máy vào tuần tới
Giải thích:
1 – Cấu trúc WISH ở thì hiện tại
Cấu trúc:
(+) S wish(es) + S + V(past) + O
(-) S wish(es) + S + didn’t + V + O
2 – Cấu trúc WISH ở thì tương lai
Cấu trúc:
(+) S+ wish(es) + S + would + V1
(-) S + wish(es) + S + wouldn’t + V1
3 – Cấu trúc WISH ở thì quá khứ
Cấu trúc
(+) S + wish(es) + S + had + VPII/ed + O
(-) S + wish(es) + S had not + VPII/ed + O
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK