III. Choose the best answers:
1. This is my car, and that car is _____.
A.Tom B.Toms C.Tom's
2. We need some pens. Where are your _____?
A.pens' B.pen's C.pens
3. Do these books belong to Alex? Are they _____?
A.him B. he's C.his
4. My _____ like to go swimming at a lake near our home.
A.brother's B.brothers' C.brothers
5. My _____ favourite food is pizza. They both share one every week.
A.brother's B.brothers' C.brothers
6. How many _____ do you have?
A.apple's B.apples C.appple'
7. Those are my _____ toys on the floor.
A.childrens' B.childrens C.children's
8. What is your _____ name?
A.friends' B.friend's C.friends
9. The _____ teacher is standing at the front of thier classroom.
A.student's B.stundents' C.students
10. There are two rulers and three pencils in _____ pencil case
A.Minh's B.Minhs' C.Minhs
$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$
`1`. c
`2`. C
`3`. C
`4`. C
`5`. B
`6`. B
`-` How many + N(số nhiều)
`7`. C
`8`. B
`9`. B
`10`. A
`-----`
`*` Đại từ nhân xưng `->` Tính từ sở hữu `->` Đại từ sở hữu
I `->` my `->` mine
you `->` your `->` yours
we `->` our `->` ours
they `->` their `->` theirs
he `->` his `->` his
she `->` her `->` hers
it `->` its `->` its
`-` TTSH + N
Ex : Her house ( nhà của cô ấy )
`-` ĐTSH chỉ đi một mình
Ex : Hers ( của cô ấy )
`-----------`
`@` Sở hữu cách : N's N
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK