giúp hộ e mấy câu này nhanh vs ạ
`13.` were sitting `-` started
`14.` was talking `-` saw `-` finished `-` was listening
`15.` were climbing `-` saw
`16.` was playing `-` was singing
`17.` Did you listen `-` was explaining
`18.` was having `-` rang
`---------------------`
`@` Cấu trúc của những câu trên:
`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKTD)
`->` Diễn tả hành động xảy ra cắt ngang một hành động khác trong quá khứ.
`-` Cấu trúc: When/As `+` S `+` V(QKTD), S `+` V(QKĐ)
`->` Diễn tả một hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào.
`-` Cấu trúc: When/As `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKĐ)
`->` Diễn tả hai hành động xảy ra song song hoặc liên tiếp trong quá khứ.
`-` Cấu trúc: While `+` S `+` V(QKTD), S `+` V(QKTD)
`->` Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong quá khứ.
`-` Cấu trúc: While `+` S `+` V(QKTD), S `+` V(QKĐ)
`->` Diễn tả hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào. Hành động làm gián đoạn chia thì quá khứ đơn.
`----------------------`
`@` Cấu trúc thì QKĐ:
`+` Đối với động từ tobe:
`(+)` S `+` was/were `+` N/Adj
`(-)` S `+` was/were `+` not `+` Adj/N
`(?)` Was/Were `+` S `+` N/Adj `?`
`-` Trong đó:
`+` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` `was`
`+` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` `were`
`+` Đối với động từ thường:
`(+)` S `+` Ved/C`2` `+` O
`(-)` S `+` didn't `+` V-inf `+` O
`(?)` Did `+` S `+` V-inf + ...`?`
`-` Dấu hiệu nhận biết:
`->` Yesterday: Hôm qua.
`+` Last `+` N `:` Last night/ last week/ last month/ last year ...: Tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái ...
`+` Ago: cách đây (two hours ago, two weeks ago …)
`@` Cấu trúc thì QKTD:
`(+)` S `+` was/were `+` V-ing `+` ...
`(-)` S + was/were `+` not `+` V-ing `+` ...
`(?)` Was/Were `+` S `+` V-ing `+` ...`?`
`-` Dấu hiệu nhận biết:
`->` At `+` giờ `+` thời gian trong quá khứ.
`->` At this time `+` thời gian trong quá khứ.
`->` In the past `:` Trong quá khứ ...
`->` In `+` năm ... `:` Vào năm ...
`13)` were sitting `-` started
`14)` was talking `-` was seeing `-` finished `-` was listening
`15)` were climbing `-` saw
`16)` was playing `-` was singing
`17)` Did you listen `-` was explaining
`18)` was haveing `-` rang
`@` Cấu trúc
`-` Khi câu có when hoặc while `to` QKTD và QKĐ
`-` QKTD:
`( + )` S + Was/were + V-ing
`-` QKĐ:
`( + )` S + Ved/ Cột `2` + O
`( - )` S + did not + V + O
`( ? )` Did + S + V + O `?`
`to` Hành động đang xảy ra `to` QKTD
`to` Hành động xen vào `to` QKĐ
`-` Lưu ý câu có `2` hành động xảy ra song song mà không liên quan tới nhau `to` cả `2` vế QKTD
`#Ph`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK