ai giải hộ với cần gấp lắm
`1` gets up
`-` get up (phr v): thức dậy
`-` Hiện tại đơn, dấu hiệu: every day of the week
`->` Với động từ thường: `(+)` S + V(s/es)
`2` set off
`-` set off (phr v): khởi hành
`-` Tương lai đơn: `(+)` S + will + V
`3` come back
`-` decide to V: quyết định làm gì
`-` come back (phr v): quay trở lại
`4` look after
`-` have to V: phải làm gì
`-` look after sb/sth (phr v): trông coi, chăm nom
`5` get on
`-` tobe adj to V
`-` get on (well) with sb (phr v): có mối quan hệ tốt đẹp với ai
`6` handed down
`-` hand down (phr v): truyền lại
`-` Hiện tại hoàn thành, dấu hiệu: for many generation
`->` Bị động: `(+)` S + have/has + been + V3/ed + (by O)
` 1`. gets up
` -` get up : thức dậy
` -` Hiện tại đơn : S + V-inf/es/s + ...
` 2`. set off
` -` set off : khởi hành
` -` Tương lai đơn : S + will + V-inf + ...
` 3`. come back
` -` come back : quay lại
` -` decided to v : quyết định làm gì
` 4`. look after
` -` look after : chăm sóc, trông coi
` -` have to do sth : phải làm gì
` 5`. get on
` -` get on with sb : có mối quan hệ tốt đẹp với ai đó
` 6`. handed down
` -` Bị động : S + have/has been + V-ed/V3 + ...
` -` hand down : truyền đạt lại
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK