The personnel officer promised him that she wouldnt tell anyone that he had been in the prison. (WORD)
⇒ The personnel officer gave him her word that she wouldn’t tell any one that he had been in the prison.
*Give someone one’s word: hứa nghiêm túc với ai đó
Dịch: Nhân viên nhân sự hứa nghiêm túc với anh ta rằng cô ấy sẽ không nói với bất kì ai rằng anh ta đã từng vào tù.
`color{orange}{#LilShadow}`
`color{red}{#lgdr}`
Đáp án : The personnel officer gave him her word that she wouldnt tell anyone that he had been in the prison .
`-` give sb one's word `=` promise + O : hứa với ai đó làm gì `(` hứa nghiêm túc , không đùa cợt `)` .
`-` Quá khứ đơn : S + V(quá khứ) + O ..
`-` Dịch : Nhân viên nhân sự đã hứa với anh rằng cô sẽ không nói với ai rằng anh đã ở trong tù .
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK