peter is playing the piano.He (play)....the piano everymonday,wednesday and friday. He(often/play)....thepiano for his girlfriend.His girlfriend.His girlfriend's name is Amanda.She loves (watch)...peter play.He plays classical music and sometimes he sings to her.He's very romantic.Peter (be)....a talented piano player,His dream(be)...to quit his job and make a living by playing the piano while traveling around the world
Đáp án:
${1}$. Plays
- Dùng ctruc thì HTD: +) S + V(bare,s,es) + O.
- Dấu hiệu: every monday, wednesday and friday.
${2}$. Often plays
- often: thường làm gì (adv chỉ tần suất).
- for his girlfriend: cho bạn gái của anh ấy.
${3}$. Watching
- Dùng ctruc: S+ love(s) + V_ing + O. (yêu thích làm j).
${4}$. is
- S + is/am/are (be) + a/an + adj + N(ít).
- Dùng an trước tính từ có nguyên âm đứng đầu như ''u'',''e'',''o'',''a'',''i''.
${5}$. is
- Dùng is sau hành động số ít đứng đầu câu, danh từ.
- His dream (N): ước mơ của anh ấy
Chúc bn học tốt!
` 1`. plays
` -` Hiện tại đơn : S + (trạng từ tần suất) + V-inf/es/s + ...
` 2`. often plays
` -` Hiện tại đơn : S + (trạng từ tần suất) + V-inf/es/s + ...
` 3`. watching
` -` love + V-ing : thích làm gì
` 4`. is
` -` Hiện tại đơn : S + is/am/are + ...
` 5`. is
` -` Hiện tại đơn : S + is/am/are + ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK