Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 B Rewrite the sentences. 1. They works in an office....

B Rewrite the sentences. 1. They works in an office. 2. She study every day. 3. He gos to school at eight o'clock. 4. I buys sandwiches for lunch every day. 5.

Câu hỏi :

Rewrite the sentences.

1. They works in an office.

2. She study every day.

3. He gos to school at eight o'clock.

4. I buys sandwiches for lunch every day.

5. Our dog watch TV with us.

6. We eats dinner at seven o'clock.

7. She live in New York with her sister.

8. The train leave at 10:30 am.

Lời giải 1 :

`1.` works `->` work

`->` They work in an office.

`-` "They" là danh từ số nhiều nên ta giữ nguyên động từ thường.

`2.` study `->` studies

`->` She studies every day.

`-` "She" là danh từ số ít nên ta chia động từ thường thêm -s/es.

`3.` gos `->` goes

`->` He goes to school at eight o'clock.

`-` "He" là danh từ số ít nên ta chia động từ thường thêm -s/es.

`4.` buys `->` buy

`->` I buy sandwiches for lunch every day.

`-` Chủ ngữ là "I" nên ta giữ nguyên động từ thường.

`5.` watch `->` watches

`->` Our dog watches TV with us.

`-` "Our dog" là danh từ số ít nên ta chia động từ thường thêm -s/es.

`6.` eats `->` eat

`->` We eat dinner at seven o'clock.

`-` "They" là danh từ số nhiều nên ta giữ nguyên động từ thường.

`7.` live `->` lives

`->` She lives in New York with her sister.

`-` "She" là danh từ số ít nên ta chia động từ thường thêm -s/es.

`8.` leave `->` leaves

`->` The train leaves at `10:30` am.

`-` "The train" là danh từ số ít nên ta chia động từ thường thêm -s/es.

`--------------------`

`+` Lưu ý: Trạng từ tần suất đứng sau động từ Tobe và đứng trước động từ thường. Trong câu phủ định và câu nghi vấn thì trạng từ đứng trước trợ động từ và động từ chính.

`-` Cấu trúc thì HTĐ: 

`+` Đối với động từ tobe:

`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`

`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V

`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$

`-` Trong đó: 

`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V

`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V

`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$

`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$

Lời giải 2 :

`1.` works `->` work

`2.` study `->` studies

`3.` gos `->` goes

`4.` buys `->` buy

`5.` watch `->` watches

`-` Vì "Our dog" là N số ít `->` V phải thêm "s/es"

`6.` eats `->` eat

`7.` live `->` lives

`8.` leave `->` leaves

`-` Vì "The train" là N số ít `->` V phải thêm "s/es"

`->` Thì HTĐ:

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare)

`(?)` (WH-word +) do/does + S + V(bare)?

`->` Lưu ý:

`+` S = I/You/We/They/N số nhiều + V(bare) `/` don't + V(bare)

`+` S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es) `/` doesn't + V(bare)

`->` Diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK