Giúp em vs ạ thankss
Đáp án: + Giải thích các bước giải:
`1)` goes
`2)` don't like
`3)` Does the flight arrive ... `-` Yes, it does
`4)` Do they drive .... `?` `-` No, they don't
`5)` What do you do `-` take
Bài `2)`
`1)` always visits
`2)` is seldom
`3)` often see
`4)` are rarely
`5)` sometimes buy
`6)` usually tries
`7)` am never
Bài `3)`
`-` I go to school every day
`-` I go out at weekend
Bài `4)`
`1)` lives
`2)` don't fly
`3)` Do you come ...
`4)` Does Tom move ....
`-` Hiện tại đơn ( HTĐ)
`-` Diễn tả hành động lặp đi lặp lại
`+` Thói quen
`+` Quy luật hiện tượng ( tự nhiên)
`+` Chương trình, lịch trình
`-` tobe
`( + )` S + am/is/are + O
`( - )` S + am/is/are not + O
`( ? )` Am/is/are + S + O `?`
I `to` am
He, she, it hoặc N( số ít) `to` is
You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are
`-` V(thường)
`( + )` S + Vs/es + O
`( - )` S +do/does not + V + O
`( ? )` Do/does + S + V + O `?`
I, you, we, they hoặc N( số nhiều) `to` V(nt) và do( not)
He, she, it hoặc N( số ít) `to` Vs/es và does (not)
`@` DHNB:
`-` Every day, today
`-` In the morning, afternoon, evening, ..
`-` Trạng từ tần suất
`-` On + thứ trong tuần
`***` Lưu ý:
`( + )` trạng từ tần suất ( TTTS) + V( chia theo chủ ngữ)
`( - )` Do/does not + TTTS + V(nt)
`( + )` tobe + TTTS
`color{pink}{#NA}`
` I`.
` 1`. goes
` 2`. don't like
` 3`. Does the fight arrive
` 4`. Do they drive ` -` they don't
` 5`. do you do ` -` take
` II`.
` 1`. always visits
` 2`. is seldom
` 3`. often see
` 4`. is rarely
` 5`. sometimes buy
` 6`. usually tries
` 7`. am never
` III`.
` -` I sleep every day.
` -` I spend time with my family every weekends.
` IV`.
` 1`. is living
` 2`. aren't flying
` 3`. Are you coming
` 4`. Is Tom moving
` ---------`
` @` Hiện tại đơn
` (+)` S + V-inf/es/s + ...
` (-)` S + do/does + not + V-inf + ..
` (?)` Do/does + S + V-inf + ...?
` -` Với V tobe:
` (+)` S + is/am/are + ...
` (-)` S + is/am/are + not + ...
` (?)` Is/am/are + S + ...?
` -` DHNB : often, usually, frequently, seldom, rarely, constantly, always, sometimes, occasionally, everyday/ night/ week…
` -` Miêu tả một hành động, một sự việc hay một trạng thái đang được diễn ra vào thời điểm hiện tại, lặp lại như một chu kỳ
` -` Một sự thật hiển nhiên, chân lý.
` -` Diễn tả sự việc sẽ xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.
` -` Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác (ở hiện tại).
` -----------`
` @` Vị trí trạng từ tần suất
` -` Đứng trước động từ thường
` -` Đứng sau động từ tobe
` -` Đứng sau trợ động từ
` -` Đứng đầu hoặc cuối câu
` -----------`
` @` Hiện tại tiếp diễn
` (+)` S + is/am/are + V-ing + ...
` (-)` S + is/am/are + not + V-ing + ...
` (?)` Is/am/are + S + V-ing + ...?
` -` DHNB : now, right now, at the moment, at present, các từ gây sự chú ý (look!, listen!, quiet!, ..) ...
` -` Miêu tả hành động, sự việc đang diễn ra tai thời điểm nói và chưa kết thúc.
` -` Có thể sử dụng để nói đến kế hoạch trong tương lai.
` -` Diễn tả sự phát triển, thay đổi.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK