Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 CHUYÊN ĐỀ 2: BỊ ĐỘNG 1. They take a photo....

CHUYÊN ĐỀ 2: BỊ ĐỘNG 1. They take a photo. 2. We wear red skirts. 3. She doesn't buy the cake. 4. I have finished my exercise for one days. 5. She has neve

Câu hỏi :

chuyển thành câu bị động ạ

image

CHUYÊN ĐỀ 2: BỊ ĐỘNG 1. They take a photo. 2. We wear red skirts. 3. She doesn't buy the cake. 4. I have finished my exercise for one days. 5. She has neve

Lời giải 1 :

1. A photo is taken.

2. Red skirts are worn by us.

3. The cake isn't bought.

4. My exercise for one day has been finished.

5. This movie has never been seen before.

6. The news hasn't been heard yet.

7. The bank was opened last weekend.

8. Her second book was written by J.K. Rowling at the age of six.

9. Why wasn't the floor cleaned this afternoon?

10. This dress had been ordered before I went to bed last night.

- Câu bị động các thì:

- Bị động hiện tại đơn:

 - S(bị động) + is/am/are + V3/Vpp + O

- Bị động hiện tại tiếp diễn:

- S(bị động) + is/am/are + being + V3/Vpp + O

- Bị động hiện tại hoàn thành:

- S(bị động) + have/has + been + V3/Vpp + O

- Bị động hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

- S(bị động) + have/has + been + being + V3/Vpp + O

- Bị động tương lai đơn:

- S(bị động) + will be + V3/Vpp + O

- Bị động tương lai gần:

- S(bị động) + is/am/are + going to + be + V3/Vpp + O

- Bị động tương lai tiếp diễn:

- S(bị động) + will being + V3/Vpp + O

- Bị động tương lai hoàn thành:

- S(bị động) + will + have + been + V3/Vpp + O

- Bị động tương lai hoàn thành tiếp diễn:

- S(bị động) + will have been being + V3/Vpp + O

- Bị động quá khứ đơn:

- S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O

- Bị động quá khứ tiếp diễn:

- S(bị động) + was/were + being + V3/Vpp + O

- Bị động quá khứ hoàn thành:

- S(bị động) + had + been + V3/Vpp + O

- Bị động quá khứ hoàn thành tiếp diễn:

- S(bị động) + had been being + V3/Vpp + O

- Bị động với động từ khuyết thiếu:

- S(bị động) + modal verbs + be + V3/Vpp + O

Lời giải 2 :

`1.` A photo is taken.

`-` BĐ HTĐ: S `+` am/is/are (not) `+` PII `+` (by O)

`2.` Red skirts are worn.

`-` BĐ HTĐ: S `+` am/is/are (not) `+` PII `+` (by O)

`3.` The cake isn't bought.

`-` BĐ HTĐ: S `+` am/is/are (not) `+` PII `+` (by O)

`4.` My exercise for one day has been finished.

`-` BĐ HTHT: S `+` have/has (not) `+` been `+` PII `+` (by O)

`5.` This movie has never been seen before.

`-` BĐ HTHT: S `+` have/has (not) `+` been `+` PII `+` (by O)

`6.` The news hasn't been heard already.

`-` BĐ HTHT: S `+` have/has (not) `+` been `+` PII `+` (by O)

`7.` The bank was opened last weekend.

`-` BĐ QKĐ: S `+` was/were (not) `+` PII `+` (by O)

`8.` Her second book was written by J.K. Rowling at the age of six.

`-` BĐ QKĐ: S `+` was/were (not) `+` PII `+` (by O)

`9.` Why wasn't the floor cleaned this afternoon?

`-` BĐ QKĐ: `(Wh-q)` Wh-q `+` was/were `+` S `+` PII `+` (by O) `?` 

`10.` This dress had been ordered before I went to bed last night.

`-` BĐ QKHT: S `+` had `+` been `+` PII `+` (by O)

`-------------------`

`@` Lưu ý:

`+` Trong câu chủ động với các chủ ngữ “I, They, We, somebody, someone,everybody, everyone,....” thì khi chuyển sang câu bị động ta bỏ By O.

`+` By O đứng trước trạng từ chỉ thời gian và đứng sau trạng từ chỉ nơi chốn.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK