Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Exercise 16. Reorder the words to make a correct sentences....

Exercise 16. Reorder the words to make a correct sentences. 1. improve/my/ drinks/health./ soft/on/to/ down/ cutting/ I'm/ → 2. community/ clean/ The/local

Câu hỏi :

Làm giúp e với

E cần gấp,e cảm ơn ạ

image

Exercise 16. Reorder the words to make a correct sentences. 1. improve/my/ drinks/health./ soft/on/to/ down/ cutting/ I'm/ → 2. community/ clean/ The/local

Lời giải 1 :

`@Huyy` $\\$

`1.` I'm cutting down on soft drinks to improve my health `.`  $\\$

`->Trans:` Tôi đang cắt giảm nước ngọt để cải thiện sức khỏe của mình `.`  $\\$

`=>` Thì hiện tại tiếp diễn `:` S `+` am/is/are `+` V `-` ing `.` $\\$

`2.` The local community came together to clean up the park `.`  $\\$

`->Trans:` Cộng đồng địa phương đã cùng nhau dọn dẹp công viên `.`  $\\$

`=>` Thì quá khứ đơn `:` S `+` Ved/2 `.` $\\$

`3.` She asked for tips on how to start a business `.`  $\\$

`->Trans:` Cô ấy đã yêu cầu các mẹo về cách bắt đầu kinh doanh `.`  $\\$

`=>` Thì quá khứ đơn `:` S `+` Ved/2 `.` $\\$

`4.` I'm considering writing a thank-you note `.`   $\\$

`->Trans:` Tôi đang xem xét việc viết một lưu ý cảm ơn `.`  $\\$

`=>` Thì hiện tại tiếp diễn `:` S `+` am/is/are `+` V `-` ing `.` $\\$

`5.` I need to find out the address of the meeting venue `.`   $\\$

`->Trans:` Tôi cần tìm ra địa chỉ của địa điểm cuộc họp `.`  $\\$

`=>` Thì hiện tại đơn `:` S `+` V `(` es `,` s `).` $\\$

`=>` Need to `+` V `:` Cần phải lmj `.` 

`6.` The guidebook provides recommendations on where to visit in the city `.`  $\\$

`->Trans:` Sách hướng dẫn cung cấp các khuyến nghị về nơi ghé thăm trong thành phố `.`  $\\$

`=>` Thì hiện tại đơn `:` S `+` V `(` es `,` s `).` $\\$

`7.` The art of pottery was passed down through generations in my family `.`  $\\$

`->Trans:` Nghệ thuật gốm đã được truyền qua các thế hệ trong gia đình tôi `.`  $\\$

`=>` Bị động quá khứ đơn `:` S `+` was/were `+` Ved/3 `.` $\\$

`8.` The scent of these cookies reminds me of my grandmother's kitchen `.`  $\\$

`->Trans:` Mùi hương của những chiếc bánh quy này làm tôi nhớ đến nhà bếp của bà tôi `.`  $\\$

`=>` Thì hiện tại đơn `:` S `+` V `(` es `,` s `).` $\\$

`=>` Remind `+` O `+` of `:` làm ai đó nhớ đến điều j `.` $\\$

`9.` Let your doctor know when you will take the medicine `.`   $\\$

`->Trans:` Hãy cho bác sĩ của bạn biết khi nào bạn sẽ dùng thuốc `.`  $\\$ 

`=>` Let `+` O `+` V `:` cho phép ai hoặc được phép lmj đó `.`

`10.` Despite many differences `,` they make a great team with each other `.`  $\\$

`->Trans:` Mặc dù có nhiều sự khác biệt `,` họ tạo nên một đội ngũ tuyệt vời với nhau `.`  $\\$

`=>` Despite `+` N/cụm N/V-ing `,` S `+` V `+ …` $\\$

`=>` S `+` V `+ …` despite `+` N/cụm N/V-ing `.` $\\$

`=>` Thể hiện sự nhượng bộ `,` sự tương phản của hai sự vật `,` sự việc trong câu `.` $\\$

Lời giải 2 :

`1.` I'm cutting down on soft drinks to improve my health.

`-` cut down on sth (phr v): cắt giảm cái gì đó

`-` Thì HTTD: `(+)` S + is/am/are + V-ing

`2.` The local community came together to clean up the park.

`-` come together (phr v): đến với nhau

`-` Thì QKĐ: `(+)` S + V2/ed

`3.` She asked for tips on how to start a business.

`-` ask for sth (phr v): yêu cầu, xin phép cái gì đó

`-` how + to V: cách để làm gì đó

`-` Thì QKĐ: `(+)` S + V2/ed

`4.` I'm considering writing a thank-you note.

`-` consider + V-ing: cân nhắc việc gì đó

`-` Thì HTTD: `(+)` S + is/am/are + V-ing

`5.` I need to find out the address of the meeting venue.

`-` find out sth (phr v): tìm ra cái gì đó

`-` need to + V(bare): cần làm gì đó

`6.` The guidebook provides recommendations on where to visit in the city.

`-` provide recommendations on (phr v): đưa ra các khuyến nghị về

`-` where + to V: nơi làm gì đó

`-` Thì HTĐ: `(+)` S + V(s/es)

`7.` The art of pottery was passed down through generations in my family.

`-` be passed down through generations: được truyền qua nhiều thế hệ

`-` Bị động: QKĐ: `(+)` S + was/were + V3/ed + (by O)

`8.` The scent of these cookies reminds me of my grandmother's kitchen.

`-` remind sb of sth: nhắc ai đó nhớ cái gì đó

`-` Thì HTĐ: `(+)` S + V(s/es)

`9.` Let your doctor know when you will take the medicine.

`-` Let sb do sth: cho phép ai đó làm gì đó

`-` Clause 1 + when + Clause 2: khi

`-` Thì TLĐ: `(+)` S + will + V(bare)

`10.` Despite many differences, they make a great team with each other.

`-` Despite + N/N phrase/V-ing, Clause: Mặc dù

`-` make sth with sb: làm cái gì đó với ai đó

`-` Thì HTĐ: `(+)` S + V(s/es)

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK