giúp mình với ạ , mình cảm ơn
I.
1. C ( âm /d/. Còn lại âm /t/ )
2. B ( âm /z/. Còn lại âm /s/ )
3. D ( âm /k/. Còn lại âm câm )
4. C ( âm /ʃ/. Còn lại âm /tʃ/ )
II.
1. C
`->` Đại từ quan hệ "who" thay thế cho người (the man)
`->` S + who + V + O
2. D
`->` S + suggest + V-ing + O: Câu gợi ý làm gì
3. B
`->` in + năm
4. A
So sánh hơn nhất: S + be + the + adj-est/most adj + O
5. D
`->` Câu if 2: If + S + V2/V-ed, S + would/could + V-bare + O
6. D
7. C
`->` Although + S + V, S + V: Mặc dù
`->` Because of + NP/V-ing, S + V: Bởi vì
`->` S + V, so + S + V: nên
`->` S + V. Therefore + S + V: nên
8. D
`->` Câu hỏi đuôi: S + V-s/es + O, don't/doesn't + S?
9. B
`->` How long + have/has + S + VpII + O?
10. A
`->` used to + V-bare: thói quen trong quá khứ (giờ không còn)
III.
1. is flying
_____ ! `->` HTTD
HTTD: S + is/are/am + V-ing + O
2. would go
`->` Câu gián tiếp (Câu kể): S + said/... + (that) + S + V-lùi thì
`->` will `->` would
`->` tomorrow `->` the next day
3. listening
be interested in + V-ing: thích làm gì
4. were watching
`->` QKTD diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác chen vào trong quá khứ
`->` S + was/were + V-ing + O
5. to open
`->` Câu gián tiếp (Câu mệnh lệnh): S + asked/told + sb + to V
6. reads
`->` often `->` HTĐ
`->` S + V-s/es + O
7. has worked
`->` for 20 years `->` HTHT
`->` S + have/has + VpII + O
8. should protect
`->` S + suggest + S + (should) + V-bare + O
IV.
1. since
`->` since + 1 mốc thời gian
2. natural
`->` adj + N
`->` natural (adj): thuộc về thiên nhiên
3. hearing
`->` look forward to + V-ing: mong đợi làm gì
4. off
`->` turn off (phrasel verb): tắt
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Công thức thì QKTD
(+) S + was/were + Ving
(-) S + was/were+ not + Ving
(?) Was/Were +S +Ving?
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
-------------------------------------------------
I)
1. C phát âm là /d/ - còn lại là /t/
2. B phát âm là /z/ - còn lại là /s/
3. D phát âm là /k/ - còn lại là âm câm
4. C phát âm là /ʃ/ - còn lại là /tʃ/
II)
1. C
N (người) + who + V
2. D
suggest + Ving: đề nghị
3. B
in + năm
4. A
S + be+ the most + long-adj + N : ss nhất
5. D
If 2: If + QKĐ, S + would / could + V1
6. D
D: đồng ý với đề nghị, ý kiến
Let's + V1: đưa ra ý kiến, đề nghị
7. C
Although + clause, clause: mặc dù
8. D
S + Vs/es, doesn't + S? câu hỏi đuôi
9. B
How long + has/have + S + V3/ed? bao lâu
10. A
used to +V1: đã từng
III)
1. is flying
DHNB: Look! (HTTD)
2. would go
S + said + (that) + S+ V(lùi thì)
tomorrow --> the next day / the following day
will --> would
3. listening
be interested in + Ving: thích
4. were watching
When + QKTD, QKD
hành động đang diễn ra thì có hành động cắt ngang
5. to open
S+ asked + O + to V: yêu cầu - câu tường thuật
6. reads
DHNB: often (HTD)
7. has worked
DHNB: for 20 years (HTHT)
8. should protect
S + suggest + (that) + S+ (should) + V1: đề nghị
IV)
1. since
since+ mốc thời gian
2. natural
ADJ + N
3. hearing
look forward to +Ving : mong chờ điều gì
4. off
turn off: tắt
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK