Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 E- Complete the statements. Follow the example. Example: I was...

E- Complete the statements. Follow the example. Example: I was at school yesterday, but you weren't. 1. He was at church yesterday, but we 2. She was at th

Câu hỏi :

Help help help help help help help

image

E- Complete the statements. Follow the example. Example: I was at school yesterday, but you weren't. 1. He was at church yesterday, but we 2. She was at th

Lời giải 1 :

`1`. weren't

`2`. wasn't

`3`. weren't

`4`. wasn't

`5`. weren't

`_________________________________`

`***` Cấu trúc thì QKĐ:

`+)` S + was/were

`-)` S + was/were + not

`?)` (Wh) + Was/Were + S?

`-` I, he, she, it, N-số ít + was

`-` You, we, they, N-số nhiều + were

`-` Note: trong câu khẳng định và câu phủ định, I + was, trong câu nghi vấn, I + were. 

Lời giải 2 :

Công thức thì QKĐ (V: to be)

(+) S + was/were + ... 

(-) S + was/were + not ... 

(?) Was/Were + S ... ? 

S số ít, I, he, she, it + was

S số nhiều, you, we ,they + were

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

-----------------------------------------------------------------

1. weren't

2. wasn't

3. weren't

4. wasn't

5. weren't

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK