1. He was confident to say that he was the best student in his school
It + tobe + adj + of sb + to do sth = sb + tobe + adj + to do sth: Ai đó thật thế nào khi làm gì
Dịch: Anh chàng tự tin nói mình là học sinh giỏi nhất trường
2. There has been considerable change since the introduction of Western culture.
⇒ Thì HTHT (present perfect): S + have/has + Vpp + ...
Dịch: Đã có sự thay đổi đáng kể kể từ khi du nhập văn hóa phương Tây.
3. I am excited about learning that I can come to visit my friend in Phu Yen next month
⇒ S + be + so + adj + that + S + V: Một việc gì đó quá như thế nào đó dẫn đến nguyên nhân đằng sau. (Để miêu tả tính chất của một sự vật nào đó)
⇒ excited + about + N/V-ing: ai đó đang phấn khích và sẵn sàng cho một sự kiện hoặc cơ hội nào đó.
Dịch: Tôi rất vui khi biết rằng tôi có thể đến thăm bạn tôi ở Phú Yên vào tháng tới
4. It is necessary for those children to be taught about how Vietnam has transformed itself
⇒ It + tobe + adj + (for sb) + to do sth: Nó là như thế nào cho ai khi làm gì
Dịch: Điều cần thiết là những đứa trẻ đó phải được dạy về việc Việt Nam đã thay đổi như thế nào
5. It was rude of her to shout at his face in the department store
⇒ It + tobe + adj + of sb + to do sth: Ai đó thật thế nào khi làm gì
Dịch: Cô ấy thật thô lỗ khi hét vào mặt anh ấy trong cửa hàng bách hóa
6. My father learned that I had passed the entrance exam, so he was pleased.
⇒ Đảo thứ tự câu: đưa phần câu giải thích (I had passed the entrance exam) lên trước để giải thích cho phần sau (he (my father) was pleased)
Dịch: Bố tôi biết tin tôi đã đỗ kỳ thi tuyển sinh nên rất hài lòng.
7. As soon as I came to the party, everybody had gone home
⇒ as soon as + S + V(past), S + had Vp2: ngay sau khi ai làm gì thì ai đã làm gì rồi
Dịch: Ngay khi tôi đến bữa tiệc thì mọi người đã về nhà
8. It is unsafe to visit this country during summer vacation
⇒ be adj to V: như thế nào để làm gì
Dịch: Không an toàn khi đến thăm đất nước này trong kỳ nghỉ hè
9. The number of people learning English has increased dramatically
⇒ Dùng trạng từ (dramatically) để bổ nghĩa cho động từ (increased)
Dịch: Số người học tiếng Anh tăng lên đáng kể
10. After Phong had worked hard for a week, he went to the beach
⇒ Hai hành động xảy ra liền nhau trong quá khứ, hành động xảy ra trước chia quá khứ hoàn thành (past perfect), xảy ra sau chia quá khứ đơn (past simple)
Dịch: Sau khi Phong làm việc chăm chỉ được một tuần, anh ấy đã đi biển
`color{orange}{#LilShadow}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK