Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 102. "Where have you been?" the mother asked her daughter....

102. "Where have you been?" the mother asked her daughter. 103. "What are they doing?" she asked 104. "Which dress do you like best?" she asked her boyfriend 1

Câu hỏi :

102. "Where have you been?" the mother asked her daughter. 103. "What are they doing?" she asked 104. "Which dress do you like best?" she asked her boyfriend 105. "How do you know that?" she asked me 106. "Where did you go yesterday?" she asked me 107. They asked, "How can you repair this this machine, John?" 108. "Why did the dog bark violently last night?" John asked Peter -109. He asked me, "How long does it take to get to London?" 110. They asked," Where is your school?" 111. He asked me, "Why did you come to class yesterday?" 112. He said to me, "What time is it?" 113. Peter said, "How old are you now?" 114. The police asked him, Where were you last month?"" 115. "When did you come here?" she asked me 116.She said, "I went to the cinema yesterday." 117. He said, "I am writing a test tomorrow."

Lời giải 1 :

`Answer + Explai n:` 

`102.` The mother asked her daughter where she had been.

`-` Cấu trúc câu tường thuật :

`->` S `+` say(s)/said `+` (that) `+` S `+` V (lùi thì)

`-` Thì hiện tại hoàn thành `->` Thì quá khứ hoàn thành.

`-` Đổi ngôi : you `->` she

`-` Động từ lùi thì : have you been `->` had been

`103.` She asked what they were doing.

`-` Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi:

`->` S `+` asked `+` O `+` Wh- `+` S `+` V (lùi thì)

`-` Thì hiện tại tiếp diễn `->` Thì quá khứ tiếp diễn

`-` Động từ lùi thì : are `->` were

`104.` She asked her boyfriend which dress he liked best.

`-` Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi:

`->` S `+` asked `+` O `+` Wh- `+` S `+` V (lùi thì)

`-` Thì hiện tại đơn `->` Thì quá khứ đơn

`-` Đổi ngôi : you `->` he

`-` Động từ lùi thì : do you like `->` liked

`105.` She asked me how I knew that.

`-` Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi:

`->` S `+` asked `+` O `+` Wh- `+` S `+` V (lùi thì)

`-` Thì hiện tại đơn `->` Thì quá khứ đơn

`-` Đổi ngôi : you `->` I

`-` Động từ lùi thì : know `->` knew

`106.` She asked me where I had gone the day before.

`-` Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi:

`->` S `+` asked `+` O `+` Wh- `+` S `+` V (lùi thì)

`-` Thì quá khứ đơn `->` Thì quá khứ hoàn thành

`-` Đổi ngôi : you `->` I

`-` Động từ lùi thì : did you go `->` had gone

`-` Trạng từ : yesterday `->` the day before.

`107.` They asked John how he could repair that machine.

`-` Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi:

`->` S `+` asked `+` O `+` Wh- `+` S `+` V (lùi thì)

`-` Thì hiện tại đơn `->` Thì quá khứ đơn

`-` Đổi ngôi : you `->` he

`-` Động từ lùi thì : can `->` could

`-` Đại từ chỉ định : this `->` that

`108.` John asked Peter why the dog had barked violently the night before.

`-` Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi:

`->` S `+` asked `+` O `+` Wh- `+` S `+` V (lùi thì)

`-` Thì quá khứ đơn `->` Thì quá khứ hoàn thành

`-` Động từ lùi thì : did `->` had barked

`-` Trạng từ : last night `->` the night before.

`109.` He asked me how long it took to get to London.

`-` Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi:

`->` S `+` asked `+` O `+` Wh- `+` S `+` V (lùi thì)

`-` Thì hiện tại đơn `->` Thì quá khứ đơn

`-` Động từ lùi thì : does it take `->` it took

`110.` They asked me where my school was.

`-` Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi:

`->` S `+` asked `+` O `+` Wh- `+` S `+` V (lùi thì)

`-` Thì hiện tại đơn `->` Thì quá khứ đơn

`-` Đổi ngôi : your `->` my

`-` Động từ lùi thì : is `->` was

`111.` He asked me why I had come to class the day before.

`-` Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi:

`->` S `+` asked `+` O `+` Wh- `+` S `+` V (lùi thì)

`-` Thì quá khứ đơn `->` Thì quá khứ hoàn thành

`-` Đổi ngôi : you `->` I

`-` Động từ lùi thì : did `->` had

`-` Trạng từ : yesterday `->` the day before.

`112.` He asked me what time it was.

`-` Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi:

`->` S `+` asked `+` O `+` Wh- `+` S `+` V (lùi thì)

`-` Thì hiện tại đơn `->` Thì quá khứ đơn

`-` Động từ lùi thì : is it `->` it was

`113.` Peter asked me how old I was then.

`-` Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi:

`->` S `+` asked `+` O `+` Wh- `+` S `+` V (lùi thì)

`-` Thì hiện tại đơn `->` Thì quá khứ đơn

`-` Đổi ngôi : you `->` I

`-` Động từ lùi thì : are `->` was

`114.` The police asked him where he had been the month before.

`-` Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi:

`->` S `+` asked `+` O `+` Wh- `+` S `+` V (lùi thì)

`-` Thì quá khứ đơn `->` Thì quá khứ hoàn thành

`-` Đổi ngôi : you `->` he

`-` Động từ lùi thì : were `->` had been

`-` Trạng từ : last month `->` the month before.

`115.` She asked me when I had come there.

`-` Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi:

`->` S `+` asked `+` O `+` Wh- `+` S `+` V (lùi thì)

`-` Thì quá khứ đơn `->` Thì quá khứ hoàn thành

`-` Đổi ngôi : you `->` I

`-` Động từ lùi thì : did `->` had 

`-` Đại từ chỉ định : here `->` there

`116.` She said that she had gone to the cinema the day before.

`-` Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi:

`->` S `+` asked `+` O `+` Wh- `+` S `+` V (lùi thì)

`-` Thì quá khứ đơn `->` Thì quá khứ hoàn thành

`-` Đổi ngôi : I `->` she

`-` Động từ lùi thì : went `->` had gone

`-` Trạng từ : yesterday `->` the day before.

`117.` He said that he was writing a test the next day.

`-` Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi:

`->` S `+` asked `+` O `+` Wh- `+` S `+` V (lùi thì)

`-` Thì hiện tại tiếp diễn `->` Thì quá khứ tiếp diễn

`-` Đổi ngôi : I `->` he

`-` Động từ lùi thì : am `->` was

`-` Trạng từ : tomorrow `->` the next day.

Lời giải 2 :

Câu tường thuật - dạng câu kể 

S + said to / told + O + (that) + S + V (lùi thì)

S + said + (that) + S + V (lùi thì)

Câu tường thuật - dạng Wh-questions 

S + asked / wanted to know / wondered + (O) +WH + S+ V (lùi thì)

----------------------------------------------

HTHT --> QKHT

HTTD --> QKTD

HTD --> QKD

QKD --> QKHT

can --> could 

----------------------------------------------

yesterday --> the day before / the previous day 

this --> that 

last ... --> the ... before / the previous ...
now --> then

here --> there 

tomorrow --> the next day / the following day 

----------------------------------------------

102. The mother asked her daughter where she had been.

103. She asked what they were doing.

104. She asked her boyfriend which dress he liked best.

105. She asked me how I had gone the day before.

106. She asked me where I had gone the day before.

107. They asked John how he could repair that machine.

108. John asked Peter why the dog had barked violently the night before.

109. He asked me how long it took to get to London.

110. They asked me where my school was.

111. He asked me why I had come to class the day before.

112. He asked me what time it was.

113. Peter asked me how old I was then.

114. The police asked him where he had been the month before.

115. She asked me when I had come there.

116. She said that she had gone to the cinema the day before.

117. He said that he was writing a test the next day.

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK