`1.` conservation
`->` Danh từ sở hữu cách `+` N
`->` N `+` N `->` Cụm danh từ `:` Conservation efforts: Nỗ lực bảo tồn.
`2.` natural (adj): (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên.
`->` Adj `+` N
`=>` Tạm dịch: Một số động vật đang gặp nguy hiểm vì môi trường sống tự nhiên của chúng đang bị phá hủy.
`3.` living
`->` Of `+` N `->` Living things: Những sinh vật sống.
`4.` mammals (n): (động vật học)
`->` Adj `+` N `/` One of the `+` Ns `:` Một trong những ...
`=>` Tạm dịch: Voi châu Á là một trong những loài động vật có vú lớn nhất thế giới.
`5.` national
`->` Adj `+` N
`=>` Tạm dịch: Bạn có thể có nhiều niềm vui khi khám phá những công viên quốc gia xinh đẹp trong vùng.
`6.` loss (n): sự mất, sự giảm.
`->` The `+` N `+` of
`7.` biodiversity (n): sự đa dạng sinh học.
`->` V `+` N `->` Đứng sau một động từ là danh từ.
`=>` Tạm dịch: Mỗi loại cây giúp bảo vệ đa dạng sinh học và hỗ trợ hệ sinh thái của một khu vực.
`8.` endangered
`->` Adj `+` N
`=>` Tạm dịch: Tê giác Javan quý hiếm là loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất thế giới.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK