.........................................................................
$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$
`1`. am always
`2`. is usually
`3`. never play
`4`. usually get up
`5`. are somtimes
`6`. is never
`7`. is always
`8`. somtimes goes
`9`. always teaches
`10`. doesn't often cry
`--------`
`-` tobe ( am/is/are ) + trạng từ chỉ tần suất ( always, often, somtimes,... )
`-` Trạng từ chỉ tần suất + V
`-----`
`@` HTĐ
`***` Công thức V tobe
`(+)` S + am/is/are + ...
`(-)` S + am/is/are + not + ...
`(?)` Am/is/are + S + ... ?
`***` Công thức V thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O
`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả thói quen, lặp lại
`-` Diễn tả sự thật
`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình
`***` Dấu hiệu
`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )
`-` Số lần : once, twice, three times,...
`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...
Giải thích:
S + trạng từ tần suất + V-thường +...
S + to-be + trạng từ tần suất +...
Trạng từ tần suất Ý nghĩa
Always Luôn luôn
Usually, normally Thường xuyên
Often, generally Thường
Sometimes Thỉnh thoảng
Seldom, rarely, scarcely, hardly Hiếm khi
Never Không bao giờ
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK