Ss SOS
`4` .How did they celebrate the Lim festival `?`
`->` with traditional music performance: với tiết mục biểu diễn ca nhạc truyền thống `->` dùng how : như thế nào / bằng cách nào
`->` how `+` did `+` S `+` V-inf : ai đã làm gì như thế nào
`5` .Who designed the exhibition building of the Museum of ethnology `?`
`->` The architect Ha Due Linh `->` chỉ người `->` dùng who: ai
`->` Cấu trúc QKĐ : `(+)` S `+` V2/-ed
`6` .How many ethnic groups are there in Viet Nam `?`
`->` `54` `->` chỉ số lượng thứ gì đó đếm được `->` dùng how many : bao nhiêu
`->` how many `+` danh từ đếm được số nhiều
`7` .Which ethnic group has a larger population than Ede `?`
`->` The Nung `->` hòi về cái gì cụ thể là dân tộc nào `->` câu trả lời bị hạn chế về thứ được đề cập đến trong câu `->` dùng which: cái nào
`->` cấu trúc so sánh hơn : S `+` tobe `+` Adj `+` -er `+` than `+` N
`->` Cấu trúc HTĐ : `(+)` S `+` V(s/es)
`8` .Chapi is the musical instrument of which ethnic group?
`->` The raglai's `->` nói về thứ gì đó của của
`->` of sth/sb : của thứ gì đó / của ai
`->` S `+` am/are/is `+` N/Adj : ai đó/thứ gì đó là gì/như thế nào
`9` .Why do those men have to wear traditional ao dai `?`
`->` to join the ceromoney `->` to `+` V-inf : để làm gì `->` chỉ mục đích `->` dùng why : tại sao
`->` why `+` do/does `+` S `+` V-inf : tại sao ai làm gì
`->` have to `+` V-inf : phải làm gì
`10` .How often do ethnic people in this village wear there traditional clothes in daily activities `?`
`->` always `->` chỉ tần suất `->` dùng how often
`->` how often `+` do/does `+` S `+` V-inf : khi nào ai làm gì
`->` dùng để hỏi tần suất ai làm gì
$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$
`4`. How did they celebrate Lim Festival?
`-` How : bằng cách nào, như thế nào
`-` QKĐ `(?)` (Wh_q) + did + S + V(bare) + O?
`5`. Who desgined the exhibition building of the Museum of Ethnology?
`-` Who : ai, người nào `->` dùng để hỏi người
`6`. How many ethnic groups are there in Viet Nam?
`-` How many + N(số nhiều) : bao nhiêu `->` hỏi số lượng
`-` HTĐ V tobe `(?)` (Wh_q) + am/is/are + S + ... ?
`7`. Which ethnic group has a larger population than Ede?
`-` Which : cái nào, cái gì hoặc những thứ gì
`-` Which + S + have/has + ... ?
`-` So sánh hơn TTN : S1 + tobe + adj_er + than + S2
`8`. The chapi is the musical instrument of which ethnic group?
`-` Which : cái nào `->` sử dụng trong câu hỏi để yêu cầu xác định một lựa chọn cụ thể từ một số lựa chọn có sẵn
`-` HTĐ V tobe `(+)` S + am/is/are + ...
`9`. Why do those men have to wear traditional ao dai?
`-` Why : tại sao `->` hỏi lý do
`-` HTĐ `(?)` (Wh_q) + do/does + S + V(bare) + O?
`10`. How often do ethnic people in this village wear their traditional clothes in daily activities?
`-` How often `->` hỏi về tần suất
`-` HTĐ `(?)` (Wh_q) + do/does + S + V(bare) + O?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK