Điền vào chỗ trống ghi câu đố ở thì nào ghi ra rồi lm bài acj lm nhanh lên giùm em ạ em đang cần gấp
I.
1. is watching
2. are sitting
3. are learning
4. is playing
5. is sleeping
6. is smoking
7. is working
8. Is John listening
``
Hiện tại tiếp diễn:
- DHNB: now, at the moment, Look!, Listen!, right now,. . .
- (+) S + is/am/are + V-ing
- (-) S + is/am/are + not + V-ing
- (?) Is/Am/Are + S + V-ing
---
II.
1. goes
2. comes
3. go
4. watch
5. walks
6. is
7. are
8. washes
9. studies
10. wants
``
Hiện tại đơn:
- DHNB: every day/night/Monday/. . . , always, usually,. . .
- (+) S + V/Vs/es
- (-) S + don't/doesn't + V
- (?) Do/Does + S + V
• tobe:
- (+) S + is/am/are
- (-) S + isn't/am not/aren't
- (?) Is/Am/Are + S
---
III.
1. has seen
2. have already finished
3. have they lived - have lived
4. has just washed
5. has never been
6. have known
7. have learnt
8. have been
9. haven't stayed
``
Hiện tại hoàn thành:
- DHNB: just, before, since, for, twice/three/several times, up to now, ever, How long
- (+) S + has/have + V3/ed
- (-) S + hasn't/haven't + V3/ed
- (?) Have/Has + S + V3/ed
---
1. have just taken
2. have ever visited
3. have walked
4. have seen
5. have given
6. am working
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
-------------------------------------------------
Bài 9 câu:
1. is watching
DHNB: right now (HTTD)
2. are sitting
DHNB: at present (HTTD)
3. are learning
DHNB: this year (HTTD)
4. is playing
DHNB: Look! (HTTD)
5. is sleeping
DHNB: Be quiet! (HTTD)
6. is smoking
DHNB: Look! (HTTD)
7. is writing
DHNB: now (HTTD)
8. is working
DHNB: at the moment (HTTD)
9. Is John listening
DHNB: now (HTTD)
Bài dấu chấm:
1. goes
DHNB: every day (HTD)
2. comes
3. go
DHNB: usually (HTD)
4. watch
DHNB: every night (HTD)
5. walks
DHNB: every day (HTD)
6. is
7. are
8. washes
DHNB: every Sunday (HTD)
9. studies
DHNB: every day (HTD)
10. wants
11. has seen
DHNB: before (HTHT)
12. have already finished
DHNB: already (HTHT)
13. have they lived / have lived
DHNB: since 1990 (HTHT)
14. has just washed
DHNB: just (HTHT)
15. have discussed
DHNB: rewcently (HTHT)
16. has never been
DHNB: never (HTHT)
17. have known
DHNB: for 5 years (HTHT)
18. have learnt
DHNB: for a long time (HTHT)
19. haven't stayed
DHNB: since last week (HTHT)
EX1:
1. have just taken
DHNB: just (HTHT)
2. have ever visited
DHNB: ever (HTHT)
3. have walked
DHNB: for three hours (HTHT)
4. have seen
5. has given
DHNB: Up to now (HTHT)
6. am working
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK