Các cấu trúc của has và have tiếng anh
have
1, have to
-công thuc là (+) S+ Have to + V +....
(-) S+trợ động từ+not+have to +v+....
2,have something done
-công thức cụ thể của cấu trúc này là S+Have +tân ngữ+ V-pII
3, Have sb V
Cấu trúc Have + somebody + V-inf (động từ nguyên thể)
4,Have got
Công thức:
Khẳng định: S + have/has got + O
Phủ định: S + have/has + not + got + O
Nghi vấn: Have/Has + S + got + O?
5,Have been
Công thức: S + have/has + been + Ving
6,To have + V3
Cấu trúc To have + V3 thường được sử dụng trong câu rút gọn mệnh đề quan hệ. Bản chất của "To have + V3" là để nhấn mạnh vào yếu tố "đã hoàn thành/kết thúc rồi" cho dạng To-V.
7,have sb doing sth
Công thức: S + have + tân ngữ + V-ing
8,Have thể hiện sự trải nghiệm
Cấu trúc Have + somebody/something + V-ing/V-inf
has
Khá tương đồng với have thì has trong thì hiện tại đơn cũng có vai trò là một động từ thường mang nghĩa sở hữu. Has được kết hợp với một chủ ngữ ở ngôi thứ ba số ít (She, It, He).
1.Have/has được dùng như động từ chính
Have và has có cách chia khác nhau
Have:I/You/We/They
Has:He/She/It
(+) S+have/has+O
(-) S+doesn't/don't+have+O
(?)Do/Does+S+have+O
2.Have/Has dùng như trợ động từ
-Thì hiện tại hoàn thành
(+)S+have/has+P2
(-)S+haven't/hasn't +P2
(?) Have/Has+S+P2?
-Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
(+)S+have/has+been+Ving
(-)S+haven't/hasn't+been+Ving
(?)Have/Has +S+been+Ving?
3.Perfect modal
Cấu trúc:S+modal V+have+P2
@lienlien55098
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK