Giúp mik với:(((((((((((((
$#Athh$
`10.`
`1.` cooks
`@` DHNB: every day `->` Thì HTĐ.
`2.` is cooking
`@` DHNB: now `->` Thì HTTD.
`3.` read
`@` DHNB: often
`4.` am reading
`@` DHNB: at the moment `->` Thì HTTD.
`5.` don't go
`@` DHNB: Sundays `->` Thì HTĐ.
`6.` aren't going
`@` DHNB: now `->` Thì HTTD.
`7.` Do `-` wash
`@` DHNB: always `->` Thì HTĐ.
`8.` Are `-` washing
`@` DHNB: now `->` Thì HTTD.
`9.` cries
`@` DHNB: never `->` Thì HTĐ.
`10.` is crying
`@` DHNB: listen `->` Thì HTTD.
`---------`
`@` Form: Hiện tại đơn:
`(+)` S `+` V ( s,es)...
`(-)` S `+` don't/ doesn't `+` V ( bare)...
`(?)` Do/ Does `+` S `+` V ( bare)...?
`->` Yes, S `+` do/ does.
`->` No, S `+` don't/ doesn't.
`(?)` Wh-`+` do/ does `+` S `+` V ( bare)...?
`-` DHNB: Có các trạng từ chỉ tần suất: always, often, usually, somtimes, ever, never, rarely, every(week, day, month,...)
`-` Động từ tobe:
`(+)` S `+` be `+` adv/ adj/ N...
`@` Form: Hiện tại tiếp diễn:
`(+)` S `+` am/ is/ are + V-ing...
`(-)` S `+` am/ is/ are `+` not + V-ing...
`(?)` Am/ Is/ Are `+` S `+` V-ing?
`->` Yes, S `+` am/ is/ are.
`->` No, S `+` am/ is/ are `+` not.
`(?)` Wh-`+` am/ is/ are `+` S `+` V-ing?
`***` Use:
`-` Diễn tả hành động mang tính tạm thời.
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói.
`-` Hành động có sự sắp xếp trước.
`-` Dùng HTTD với "always" khi muốn nói với ý chê trách, phê bình.
`***` DHNB: now, at the moment, right nơ, at the present, listen, be careful, look, be quiet,...
1. cooks
- everyday: chia HTĐ
2. is cooking
- now: chia HTTD
3. read
- often: chia HTĐ
4. am reading
- now: chia HTTD
5. don't go
- on Sundays: chia HTĐ
6. aren't going
- now: chia HTTD
7. Do - wash
- always: chia HTĐ
8. Are - washing
- now: chia HTTD
9. cries
- never: chia HTĐ
10. is crying
- _____!: Chia HTTD
------------------------------
HIỆN TẠI ĐƠN
( + ) S + V(s/es) + O
( - ) S + do/does + not + V(nguyên) + O
( ? ) Do/Does + S + V-bare + O?
- don't dùng với N(số nhiều)
- does dùng với N(số ít) và N(không đếm được)
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
( + ) S + is/are/am + V-ing + O
( - ) S + is/are/am + not + V-ing + O
( ? ) Is/Are/Am + S + V-ing + O?
- am dùng với ngôi "I"
- is dùng với N(số ít) và N(không đếm được)
- are với N(số nhiều)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK