`color{red}{#lgdr}`
`71` He was seen walking alone in the park .
`-` Bị động quá khứ đơn : S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O .
`72` The student is being watched working by the teacher .
`-` Bị động hiện tại tiếp diễn : S(bị động) + is/am/are + being + V3/Vpp + O .
`73` Something is smelt burning in the kitchen .
`-` Bị động hiện tại đơn : S(bị động) + is/am/are + V3/Vpp + O .
`74` Mary has been hidden photocopying those documents .
`-` Bị động hiện tại hoàn thành : S(bị động) + have/has + been + V3/Vpp + O .
`75` You won't be let do that silly thing again .
`-` Bị động tương lai đơn : S(bị động) + will be + V3/Vpp + O .
`76` I was advised to sell that house .
`-` Bị động quá khứ đơn : S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O .
`77` We were begged to help them .
`-` Bị động quá khứ đơn : S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O .
`78` We was ordered to clean the floor .
`-` Bị động quá khứ đơn : S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O .
`79` I am recommended to do the job .
`-` Bị động hiện tại đơn : S(bị động) + is/am/are + V3/Vpp + O .
`80` He is urged to visit her parents as soon as possible .
`-` Bị động hiện tại đơn : S(bị động) + is/am/are + V3/Vpp + O .
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK