`Answer + Explai n :`
`6.` came`-` were playing
`->` When `+` QKĐ, QKTD
`-` Thì QKĐ với động từ thường :
`->` S `+` V-ed
`-` Cấu trúc của thì quá khứ tiếp diễn :
`->` S `+` was/were `+` V-ing
`@` Lưu ý :
`->` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` was `+` V-ing
`->` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` were `+` V-ing
`-` They `->` danh từ số nhiều `->` dùng were
`7.` was writing `-` went
`->` When `+` QKTD, QKĐ
`->` Cấu trúc thì QKĐ và QKTD như câu `6`
`-` He `->` danh từ số ít `->` dùng was
`8.` went
`-` Thì QKĐ với động từ thường :
`->` S `+` V-ed
`9.` started `-` was driving
`->` QKĐ `+` when `+` QKTD
`->` Cấu trúc thì QKĐ và QKTD như câu `6`
`-` sister `->` danh từ số ít `->` dùng was
`10.` was having `-` phoned
`->` QKTD `+` when `+` QKĐ
`->` Cấu trúc thì QKĐ và QKTD như câu `6`
`-` She `->` danh từ số ít `->` dùng was
` 6. ` came, were playing
` 7. ` was writing, went
` 8. ` went
` - ` QKD: S + V ( 2 / ed )
` 9. ` started, was driving
` 10. ` was having, phoned
` -------- `
` - ` QKTD: S + was / were + V - ing, when + S + V ( 2 / ed )
` -> ` Dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ mà có một hành động khác xen vào
` @ ` Hành động nào xảy ra trước ( hành động đang diễn ra trong quá khứ ) dùng thì QKTD
` @ ` Hành động nào xảy ra sau ( hành động xen vào ) dùng thì QKD
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK