Đề bài là : reorder the words.
`15.` Do you live in this flat?
`-` HTĐ: `(?)` Do/does + S + V_inf + O?
`16.` I live in the house in this city
`-` HTĐ: `(+)` S + V(s/es) + O
`17.` My brother's favourite food is fish
`-` one's favourite food + tobe + N: món ăn yêu thích của ai là ...
`-` HTĐ: `(+)` S + am/is/are + N/adj
`18.` She lives in a big flat in a city
`-` HTĐ: `(+)` S + V(s/es) + O
`-` she + Vs/es
`19.` He plays table tennis on Sundays
`-` on + day
`-` play table tennis: chơi bóng bàn
`20.` I was at the zoo yesterday
`-` yesterday `-` QKĐ
`-` QKĐ: `(+)` S + was/were + N/adj
`15`.
`->` Do you live in this flat?
Cấu trúc:
`@` `(?)` Do/does you live `+` giới từ (in,on,at) `+` noun?
`16`.
`->` I live in the house in this city.
Cấu trúc:
`@` `(+)` S `+` V(s/es) `+` noun.
`17`.
`->` My brother's favorite food is fish.
Some one's favorite food: Món ăn yêu thích của ai đó
Cấu trúc:
`@` `(+)` S `+` be(am/is/are) `+` Noun/Adj
`18`
`->` She lives in a big flat in a city.
Cấu trúc:
`@` `(+)` S `+` V(s/es) `+` in/on/at `+` Noun `+` in/on/at `+` Noun
`19`
`->` He plays table tennis on Sundays.
Cấu trúc:
`@` `(+)` S `+` V(s/es) `+` Noun `+` on `+` Day.
`20`.
`->` I was at the zoo yesterday.
Đây là câu quá khứ
Cấu trúc:
`@` `(+)` S `+` Be(was/were) `+` in/on/at `+` Noun `+` Time.
`\color{red}{\text{Anime}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK