1 so as not to be late she started early(so that)
2 the cat was not patient enough to wait until the mouse came out(so)
3 besides washing clothes,she has to look after little brother(moreover)
`1` She started early so that she wouldn't be late.
`-` S + V + so that + S + V: để (chỉ nguyên nhân)
`2` The cat was so impatient that it can't wait until the mouse came out.
`-` S + be + so + adj + that + S + V: thật ... để ...
`3` She has to wash clothes; moreover, she has to look after her little brother.
`-` S + V; moreover, S + V: thêm vào đó
`1.` She started early so that she wouldn't be late.
`-` S + V + so that + S + will / would / can / could + ( not ) + V.
`=` So as to + V-inf : để mà ...
`->` Cô ấy bắt đầu sớm để tránh bị muộn.
`2.` The cat was so impatient that it can't wait until the mouse came out.
`-` S + be + adj + enough + to + V-inf : để làm gì.
`=` S + be + to + adj + to + V-inf : quá ... để làm gì.
`=` S + be + so + adj + that + S + V
`->` Mèo không kiên nhẫn chờ cho chuột ra ngoài.
`3.` She has to wash clothes; moreover, she has to look after her little brother.
`-` S + V; morever. S + V : hơn nữa ...
`->` Cô ấy phải giặt quần áo; hơn nữa, cô ấy còn phải chăm sóc em trai nhỏ.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK