Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 | Grammar Practice A Complete the sentences with the Past...

| Grammar Practice A Complete the sentences with the Past Simple or the Past Progressive of the verbs in brackets. 1. I 2. As Jack 3. Sandra 4. While I 5.

Câu hỏi :

Giúp mình với mình đang cần gấp

image

| Grammar Practice A Complete the sentences with the Past Simple or the Past Progressive of the verbs in brackets. 1. I 2. As Jack 3. Sandra 4. While I 5.

Lời giải 1 :

`-` While + quá khứ tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn : Diễn tả hai hành động cùng xảy ra song song ở quá khứ.

`-` When + quá khứ đơn, quá khứ đơn : Diễn tả hai hành động xảy ra liên tiếp ở quá khứ.

`-` When / While + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn : Diễn tả một hành động trong quá khứ đang xảy ra thì có hành động khác chen vào. ( Hành động chen vào dùng thì quá khứ đơn ).

`-` Quá khứ tiếp diễn : 

`( + )` S + was / were + V-ing.

`( - )` S + was / were + not + V-ing.

`( ? )` Was / Were + S + V-ing?

`+)` I / he / she / it / danh từ số ít + was.

`+)` You / we / they / danh từ số nhiều + were.

`-` Quá khứ đơn :

`-` Tobe :

`( + )` S + was / were + N / adj.

`( - )` S + was / were + not + N / adj.

`( ? )` Was / Were + S + N / adj?

`+)` I / he / she / it / danh từ số ít + was.

`+)` You / we / they / danh từ số nhiều + were.

`-` Verb :

`( + )` S + Ved / V2.

`( - )` S + didn't + V-inf

`( ? )` Did + S + V-infi?

`1.` was watchung `-` heard.

`2.` was driving `-`had.

`3.` was cooking `-` was reading.

`4.` was jogging `-` was playing.

`5.` wanted `-` didn't have.

`6.` entered `-` were having.

`7.` was working `-` was fixing.

`8.` called `-` didn't answer `-` was.

Lời giải 2 :

`1` was watching `-` heard

`2` was driving `-` had

`3` was cooking `-` was reading

`4` was jogging `-` was playing

`5` wanted `-` didn't have

`6` entered `-` were having

`7` was working `-` was fixing

`8` called `-` didn't answer `-` was

`----------`

`-` While + QKTD, QKTD: Hai hành động cùng xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.

`-` When + QKĐ, QKĐ: Hai hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

`-` When + QKĐ/QKTD, QKĐ/QKTD

`=` While + QKTD, QKĐ: Một hành động xen vào hành động khác trong quá khứ.

`***` Quá khứ đơn

`-` Với tobe

`(+)` S + was/were

`(-)` S + was/were + not

`(?)` (Wh) + Was/Were + S?

`-` He, she, it, N số ít + was

`-` You, we, they, N số nhiều + were

`-` I + was trong câu khẳng định và phủ định, + were trong câu nghi vấn

`-` Với động từ thường

`(+)` S + V2/ed

`(-)` S + didn't + V

`(?)` (Wh) + Did + S + V?

`->` DHNB: yesterday, this morning, in the past, last + mốc thời gian, khoảng thời gian + ago, in + năm trong quá khứ,...  

 `***` Quá khứ tiếp diễn

`(+)` S + was/were + Ving

`(-)` S + was/were + not + Ving

`(?)` (Wh) + Was/Were + S + Ving?

`->` DHNB: at this time + thời gian trong quá khứ, at + giờ + thời gian trong quá khứ,.....

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK