Viết tiếng có nghĩa vào bảng: Những tiếng do các âm đầu tr, ch ghép với

Câu hỏi :

Viết tiếng có nghĩa vào bảng :

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

a)

 trch
aiM: trai (em trai), trái (phải trái), trải (trải thảm), trại (cắm trại)M: chai (cái chai), chài (chài lưới), chái (chái nhà), chải (chải đầu)
amtràm (cây tràm), trám (trám răng), trạm (trạm y tế), trảm (xử trảm)chạm (va chạm), chàm (áo chàm)
antràn (tràn đầy), trán (vầng trán)chan (chan hòa), chán (chán chê), chạn (chạn gỗ)
âutrâu (con trâu), trầu (trầu cau), trấuchâu (châu báu), chầu (chầu chực), chấu (châu chấu), chậu (chậu hoa)
ăngtrăng (vầng trăng), trắng (trắng tinh)chăng (chăng dây), chằng (chằng chịt), chẳng (chẳng cần), chặng (chặng đường)
ântrân (trân trọng), trần (trần nhà), trấn (thị trấn), trận (ra trận)chân (đôi chân), chẩn (hội chẩn)

Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được :

- Cuối tuần này, trường em sẽ tổ chức cắm trại.

b)

 êtêch
bM: bết (dính bết), bệt (ngồi bệt)M: bệch (trắng bệch)
chchết (chết đuối)chệch (chệch choạn), chếch (chếch mác)
ddệt (dệt kim) 
hhết (hết hạn), hệt (giống hệt)hếch (hếch hoác)
kkết (kết quả)kếch (kếch xù), kệch (kệch cỡm)
llết (lết bết)lệch (lệch lạc)

Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được.

- Đi được một lúc, cu Bin ngồi bệt xuống đất vì mệt.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Giải Chính tả Tuần 29 trang 68, 69 VBT Tiếng Việt 4 Tập 2 !!

Số câu hỏi: 2

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK